Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đoàn Kết (Có đáp án)

Câu 1. (1 điểm). Số thập phân 136,268 đọc là:
A. Một trăm ba mươi sáu phẩy hai sáu tám.
B. Một trăm ba mươi sáu phẩy hai trăm sáu tám.
C. Một ba mươi sáu phẩy hai trăm sáu mươi tám.
D. Một trăm ba mươi sáu phẩy hai trăm sáu mươi tám.
Câu 2: (1 điểm) Số "Bốn mươi bảy đơn vị bốn phần mười và tám phần trăm" viết như sau:
A. 47,480 B. 47,48 C. 47,0480 D. 47,048
Câu 3: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 1386,5 - 86,5 : 0,1 là:
A.5215 B. 521,5 C. 52,15 D. 1377,85
Câu 4. (1 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
3,36 ; 13,107 ; 0,28 ; 28,105 ; 13,4
A. 0,28 ; 3,36 ; 13,4 ; 13,10 ; 28,105.
B. 0,28 ; 3,36 ; 13,4 ; 28,105 ; 13,107.
C. 0,28 ; 3,36 ; 13,107 ; 13,4 ; 28,105.
D. 28,105 ; 13,4 ; 13,107 ; 5,36 ; 0,28.
Câu 5. (1 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
4 tấn 5kg = ... kg
A. 45 B. 405 C. 4005 D. 45000
doc 4 trang Đường Gia Huy 30/01/2024 2200
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đoàn Kết (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đoàn Kết (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐOÀN KẾT MÔN TOÁN - LỚP 5 Họ và tên: Năm học 2021 - 2022 Lớp: 5 Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm ký Mỗi câu hỏi sau đây có kèm theo một số câu trả lời A; B; C; D. Hãy tích chọn vào đáp án đúng nhất. Câu 1. (1 điểm). Số thập phân 136,268 đọc là: A. Một trăm ba mươi sáu phẩy hai sáu tám. B. Một trăm ba mươi sáu phẩy hai trăm sáu tám. C. Một ba mươi sáu phẩy hai trăm sáu mươi tám. D. Một trăm ba mươi sáu phẩy hai trăm sáu mươi tám. Câu 2: (1 điểm) Số "Bốn mươi bảy đơn vị bốn phần mười và tám phần trăm" viết như sau: A. 47,480 B. 47,48 C. 47,0480 D. 47,048 Câu 3: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 1386,5 - 86,5 : 0,1 là: A.5215 B. 521,5 C. 52,15 D. 1377,85 Câu 4. (1 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3,36 ; 13,107 ; 0,28 ; 28,105 ; 13,4 A. 0,28 ; 3,36 ; 13,4 ; 13,10 ; 28,105. B. 0,28 ; 3,36 ; 13,4 ; 28,105 ; 13,107. C. 0,28 ; 3,36 ; 13,107 ; 13,4 ; 28,105. D. 28,105 ; 13,4 ; 13,107 ; 5,36 ; 0,28. Câu 5. (1 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 4 tấn 5kg = kg A. 45 B. 405 C. 4005 D. 45000 Câu 6. (1 điểm). Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 26 yến 7kg = yến ? A. 0,267 B. 2,067 C. 2,67 D. 26,7 Câu 7. (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
  2. 37m2 21dm2 = m2 ? A. 3,721 B. 37,0021 C. 37,21 D. 372,1 Câu 8. (1 điểm). Kết quả phép tính : 572,84 + 85,68 = ? A. 658,52 B. 65,852 C. 67,85 D. 659,52 Câu 9. (1 điểm). Kết quả phép tính : 68,32 - 25,09 = ? A. 42,5 B. 43,33 C. 43,23 D. 44,37 Câu 10. (1 điểm). Kết quả phép tính : 4,36 x 32 = ? A. 12,942 B. 13,952 C. 129,42 D. 139,52 Câu 11. (1 điểm). Kết quả phép tính 961 : 62 = ? A. 14,5 B. 15,5 C. 15,25 D. 16,58 Câu 12.(1 điểm) Hãy chọn thương và số dư: 16,98 16 0 9 8 1,06 2 A. 1,06 dư 2 B. 1,06 dư 0,2 C. 1,06 dư 0,02 D. 1,06 dư 0,20 Câu 13. (1 điểm) Tỉ số phần trăm của hai số 14 và 20 là: A. 0,07% B. 0,7% C. 7% D.70% Câu 14. (1 điểm) Lớp 5A có 40 học sinh trong đó số học sinh nữ chiếm 40% số học sinh cả lớp. Vậy số học sinh nam của lớp 5A là bao nhiêu? Câu trả lời của em . Câu 15. (4 điểm) Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 75%. Tính diện tích đất làm nhà? Câu trả lời của em . Câu 16: (2 điểm) Giá trị của y là: y : 100 + y x 0,99 = 15 Câu trả lời của em .
  3. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐOÀN KẾT HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 5 Năm học 2021 - 2022 Số câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án D B B C C D C A C D B C D Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Câu 14. (1 điểm). Lớp 5A có 40 học sinh trong đó số học sinh nữ chiếm 40% số học sinh cả lớp. Vậy số học sinh nam của lớp 5A là bao nhiêu? Số học sinh nữ là: 40 x 40 : 100 = 16 (học sinh) Số học sinh nam là: 40 - 16 = 24 ( học sinh) Đáp số: 24 học sinh Câu 15: (4 điểm). Giải toán Chiều rộng của mảnh đất là: 26 x 1/4 = 6,5 (m) Diện tích mảnh đất là: 26 x 6,5 = 169 (m2) Diện tích đất làm nhà là: 169 x 75 : 100 = 126,75 (m2) Đáp số: 126,75 m2 Câu 16: (2 điểm) Giá trị của y là: y : 100 + y x 0,99 = 15 y x 0,01 + y x 0,99 = 15 y x ( 0,01 + 0,99) = 15 y x 1 = 15 y = 15