Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)

sau:

a) Chữ số 5 trong số thập phân 78,356 thuộc hàng nào?

A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn

b) 9 hm2 70 dam2 = ……………..hm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

  1. 9,7
B. 9,07 C. 9,007

D. 97

c). Tìm x, với x là số tự nhiên 27,5 < x < 27,5 + 1,1

A. 26; B. 27; C. 29; D. 28.

d) Kết quả của phép tính nhân 251,22 x 10 là:

A. 2,5122; B. 2512,2; C. 25122; D. 25,122.

e) Tỉ số phần trăm của hai số 40 và 25 là:

A. 16% B. 62,5%; C. 160%; D. 106%.

g) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng chiều dài . Diện tích hình chữ nhật đó là :

  1. 2880 m2
B. 828 m2 C. 882 m2 D. 288 m2

docx 4 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 360
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc (Có đáp án)

  1. BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2021 – 2022 Điểm MÔN: TOÁN – LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Lớp: 5 Trường Tiểu học: Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau: a) Chữ số 5 trong số thập phân 78,356 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn b) 9 hm2 70 dam2 = hm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 9,7 B. 9,07 C. 9,007 D. 97 c). Tìm x, với x là số tự nhiên 27,5 < x < 27,5 + 1,1 A. 26; B. 27; C. 29; D. 28. d) Kết quả của phép tính nhân 251,22 x 10 là: A. 2,5122; B. 2512,2; C. 25122; D. 25,122. e) Tỉ số phần trăm của hai số 40 và 25 là: A. 16% B. 62,5%; C. 160%; D. 106%. g) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng chiều dài . Diện tích hình chữ nhật đó là : A. 2880 m2 B. 828 m2 C. 882 m2 D. 288 m2 Câu 2 a) Đặt tính rồi tính: 358,45 + 69,15 357,25 - 147,9 b) Tính giá trị của biểu thức 37,4 x 6,4 + 34,05 ( 6,7 + 3,3) x 8,5
  2. Câu 3. Tìm y a) 15 : y = 0,85 + 0,35 b) 17,75 – (0,5 x y : 2) = 15 Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 7 tấn 73kg = tấn; b) 3 cm2 6 mm2 = . cm2. Câu 5. Một người đi xe đạp, trong 2 giờ đầu mỗi giờ đi được 12,8 km; trong 3 giờ tiếp theo mỗi giờ đi được 13,57 km. Hỏi người đó đã đi được tất cả bao nhiêu ki - lô- mét ? Câu 6. Tính nhanh: 1 1 1 : 0,25 - : 0,125 + : 0,5 4 8 2
  3. ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC 2021 – 2022 Câu 1: 3 điểm Câu a b c d e g Đáp án C A D B C D Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 2: ( 2điểm) - Mỗi kết quả đúng đạt 0,5 điểm a) 427,6 209,35 b) 273,41 85 Câu 3: Tìm y ( 1điểm) a) (0,5đ) y = 12,5 b. (0,5đ) 17,75 – (0,5 x y : 2) = 15 0,5 x y : 2 = 17,75 – 15 0,5 x y : 2 = 2,75 0,5 x y = 2,75 x2 0,5 x y = 5,5 y = 5,5 :0,5 y = 11 Câu 4:( 1điểm) - Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm a) 7 tấn 73kg = 7,073tấn; b) 3 cm2 6 mm2 = 3,06 cm2. Câu 5.(2 điểm) - 2 giờ đầu người đó đi được số km là : 12,8 x 2 = 25,6( km ) ( 05 đ ) 3 giờ tiếp theo người đó đi được số km là : 13,57 x 3= 40,71( km ) ( 0,5 đ ) Người đó đã đi được tất cả số km là: 25,6 + 40,71 = 66,31( km ) ( 0,75 đ ) Đáp số : 66,31 km ( 0,25 đ ) Câu 6 . (1 điểm) 1 : 0,25 - 1 : 0,125 + 1 : 0,5 = 1 : 1 - 1 : 1 + 1 : 1 4 8 2 4 4 8 8 2 2 = 1 - 1 + 1 = 1 MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN 5 MA TRẬN MÔN TOÁN CUỐI HK I LỚP 5 - NĂM HỌC 2021-2022
  4. Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch câu và (chiếm 20%) (chiếm 30%) (chiếm 30%) (chiếm 20%) (100%) kiến thức, số Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự kỹ năng Tự luận điểm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận Số câu 2 1 1 2 1 2 4 5 Số học Số điểm 1 1 0,5 1,5 0,5 1,5 2 4 Câu 2b, 1a,d 2a 1e 1c 3b,6 số 3a Số câu 1 1 1 1 Đại lượng và đo Số đại lượng điểm 0,5 1 0,5 1 Câu số 1b 4 Số câu 1 1 Số Yếu tố hình học điểm 0,5 0,5 Câu số 1g Số câu 1 1 Giải toán có lời Số văn điểm 2 2 Câu số 5 Số câu 2 1 3 2 2 1 2 Tổng cộng Số điểm 1 1 1,5 1,5 3 0,5 1,5 3 7