Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân gồm: 15 đơn vị, 7 phần trăm, 6 phần nghìn được viết là:

A. 15,76 B. 15,67 C. 15,076 D. 15,0076

Câu 2: (0,5 điểm) Một người bán 120kg gạo, trong đó có 35% là gạo nếp. Người đó bán được số ki-lô-gam gạo nếp là:

A. 42 kg B. 1,2 kg C. 4200 kg D. 42%

Câu 3: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là :

A. B. C. D. 50

Câu 4: (0,5 điểm) 15,7 tấn = ............. kg

A. 157 B. 1570 C. 15700 D. 157000

Câu 5: (0,5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 9,8 cm và chiều rộng bằng 2,5 cm. Diện tích hình đó là:

A. 2,45 cm2 B. 245 cm 2 C. 2450cm 2 D. 24,5 cm 2

Câu 6: (0,5 điểm) Dãy số thập phân được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :

A. 2,9 ; 4,03 ; 5,1 B. 4,03 ; 5,1 ; 2,9

C. 5,1 ; 4,03 ; 2,9 D. 5,1 ; 2,9 ; 4,03

doc 3 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 1100
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA CUỐI Người coi Người chấm Phòng thi: HỌC KÌ I Điểm Năm học 2023-2024 Bằng chữ: Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) === I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân gồm: 15 đơn vị, 7 phần trăm, 6 phần nghìn được viết là: A. 15,76 B. 15,67 C. 15,076 D. 15,0076 Câu 2: (0,5 điểm) Một người bán 120kg gạo, trong đó có 35% là gạo nếp. Người đó bán được số ki-lô-gam gạo nếp là: A. 42 kg B. 1,2 kg C. 4200 kg D. 42% Câu 3: (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là : A. 5 B. 5 C. 5 D. 50 10 100 1000 Câu 4: (0,5 điểm) 15,7 tấn = kg A. 157 B. 1570 C. 15700 D. 157000 Câu 5: (0,5 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 9,8 cm và chiều rộng bằng 2,5 cm. Diện tích hình đó là: A. 2,45 cm2 B. 245 cm 2 C. 2450cm 2 D. 24,5 cm 2 Câu 6: (0,5 điểm) Dãy số thập phân được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : A. 2,9 ; 4,03 ; 5,1 B. 4,03 ; 5,1 ; 2,9 C. 5,1 ; 4,03 ; 2,9 D. 5,1 ; 2,9 ; 4,03 Câu 7: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống 180ha = . km2 12,5 km = . m II. Tự luận (6 điểm) Câu 8: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 56,05 + 2,789 35,62 - 31,9 23,05 x 1,2 125 : 0,25 Câu 9: (1điểm) 1
  2. a, Tìm X b, Tính giá trị biểu thức 210 : X = 14,92 - 6,52 12,22 : (10,5 – 5,8) x 2,05 Câu 10: (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 18m và chiều rộng là 15 m. Người ta dành 20 % diện tích mảnh đất để làm nhà, diện tích đất còn lại người ta làm sân và vườn. Tính diện tích phần đất còn lại để làm sân và vườn? Câu 11: (1 điểm) a.Tính bằng cách thuận tiện.: (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9) x (2,34 x 11 – 2,34 : 0,1 – 2,34) b. Tìm X là số tự nhiên, biết: 1,3 x 0,5 < X < 1,8 x 1,9 . 2
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN HỌC KÌ I - LỚP 5 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A B C D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 7: 180ha = 1,8 km2 (0,5 đ) 12,5 km = 12500m ( 0,5 đ ) Câu 8: - Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Câu 9: Mỗi phần đúng 0,5 điểm a, 210 : X = 14,92 - 6,52 b, 12,22 : (10,5 – 5,8) x 2,05 210 : X = 8,4 = 12,22 : 4,7 x 2,05 X = 210 : 8,4 = 2,6 x 2,05 X = 25 = 5,33 Câu 10: Bài giải Diện tích mảnh đất là: 18 x 15 = 270 (m2) (0,5 điểm) Diện tích mảnh đất để làm nhà là: 270 : 100 x 20 = 54 (m2) (0,75 điểm) Diện tích phần đất còn lại để làm sân và vườn là: 270 – 54 = 216 ( m2 ) (0,5 điểm) Đáp số: 216 ( m2 ) (0,25 điểm) Câu 11: Mỗi phần đúng được 0,5 điểm a, (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9) x (2,34 x 11 – 2,34 : 0,1 – 2,34) = (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9) x (2,34 x 11 – 2,34 x 10 – 2,34 x 1) = (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9) x 2,34 x (11 – 10 – 1) = (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9) x 2,34 x 0 = 0 b, 1,3 x 0,5 < X < 1,8 x 1,9 0,65 < X < 3,42 Vậy X là: 1; 2; 3. 3