Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2 (Có đáp án)

  1. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: 23dm3 24 cm3 = …….cm3. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 2324 B. 23024 C. 230240 D. 230024

Câu 2: Tìm 20% của 100 là:

A.20 B. 30 C. 40 D. 50

Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 83, 574 là:

A. B. C. 500 D. 50

Câu 4: Phân số 2viết thành phân số là:

A. B. C. D.

Câu 5: Số tự nhiên x thỏa mãn 1,9 < x < 2,15 là:

A.1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 6: Tính nhẩm: 13,2 x 100 =…..

  1. 1320
B. 132 C. 1,32 D. 0,132

  1. TỰ LUẬN

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

  1. 13,16 + 1,82
  1. 24,5 x 14
  1. 485,4 – 24,96
  1. 20,72 : 3,7
docx 3 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH TAM HỒNG 2 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2022 -2023 Môn: Toán – Lớp 5 Họ và tên: . (Thời gian làm bài 40 phút) Lớp: ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: 23dm3 24 cm3 = .cm3. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 2324 B. 23024 C. 230240 D. 230024 Câu 2: Tìm 20% của 100 là: A.20 B. 30 C. 40 D. 50 Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 83, 574 là: 5 5 C. 500 D. 50 A. B. 100 10 Câu 4: Phân số 2 8 viết thành phân số là: 25 16 53 10 80 A. B. C. D. 50 25 8 250 Câu 5: Số tự nhiên x thỏa mãn 1,9 < x < 2,15 là: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Tính nhẩm: 13,2 x 100 = A. 1320 B. 132 C. 1,32 D. 0,132 II.TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính: a) 13,16 + 1,82 b) 24,5 x 14 c) 485,4 – 24,96 d) 20,72 : 3,7 Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
  2. a) 7890kg = .tấn b) 4m3 59dm3= m3 c) 63 dm2 52 cm2= .cm2 d) 1,56 m2= dm2 Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 4dm, chiều rộng là 20cm. Trên mảnh đất đó người ta dành ra 55% diện tích để làm vườn. Tính diện tích đất làm vườn? Câu 4Một ô tô đi được quãng đường dài 170km hết 4giờ. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét? .
  3. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A B B A A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II.Tự luận Nội dung Điểm Câu1 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 2điểm a) 14,98 c) 406,44 b) 343 d) 5,6 Câu 2 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 2điểm a) 7,890 tấn c) 6352 cm2 b) 4,059 m3 d) 156 m2 Câu 3 Đổi 4dm = 40m 0,25 Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là : 0,25 40 x 20 = 800 (m2) 0,5 Diện tích đất làm vườn là: 0,25 800 : 100 x 55 = 440 (m2) 0,5 Đáp số: 440 m2 0,25 Câu 4 Trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được số ki-lô-mét là: 0,25 170: 4= 42,5(km) 0,5 Đáp số: 42,5km 0,25