Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Câu 1. (0,5đ) Số thập phân gồm : Mười lăm đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm được viết là:

A. 15,76 B. 15,076 C. 15,67 D. 15,0076

Câu 2.(0,5đ) 0,09 được viết dưới dạng phân số là:

A.B.C .D.

Câu 3:(0,5đ) Tỉ số phần trăm của 12 và 15 được tính như sau:

A. 12 : 15 = 0,8 % B. 12 : 15 = 0,8 = 80 %

C . 15 : 12 = 1,25% D. 15 : 12 = 1,25 = 125%

Câu 4.(0,5đ)Một con voi cân nặng 3,05 tấn. Vậy con voi đó nặng số ki- lô - gam là:

A. 305kg B. 30,5kg C. 3050kg D. 3005kg

Câu 5.(0,5đ)Viết kết quả vào chỗ chấm:

Một miếng nhựa hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2,5dm và 2dm. Diện tích miếng nhựa đó là .......... dm2

Câu 6. (0,5đ)Các số 0,9; 0,36; 0,195; 0,591 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 0,195; 0,36; 0,591; 0,9 B. 0,9; 0,36; 0,195; 0,591

C.0,591; 0,195; 0,36; 0,9 D. 0,9; 0,591; 0,36; 0,195

docx 6 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 980
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 I. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA Tên nội dung, chủ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 đề, (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng) (Vận dụng cao) mạch kiến thức - Đọc, viết được số - Sắp xếp được các - Giải quyết vấn đề - Vận dụng kiến thập phân. số thập phân theo thực tiễn gắn với thức về cấu tạo số - Nhận biết được cấu thứ tự (từ bé đến việc giải các bài thập phân giải tạo số thập phân gồm lớnhoặc ngược lại) toán liên quan đến quyết sáng tạo các phần nguyên, phần trong một nhóm có các phép tính với vấn đề toán học thập phân và không quá 4 số thập các số thập phân. có liên quan. hàngcủa số thập phân. - Giải quyết được - Vận dụng các phân. - Thực hiện được một số vấn đề thực tính chất của các - Nhận biết được các phép tính với số tiễn gắn với việc phép tính cộng, cách so sánh hai số thập phân. giải các bài toán trừ, nhân, chia, thập phân. - Thực hiện được liên quanđến: tìm mối quan hệ giữa - Nhận biết được tỉ phép nhân, chia hai số khi biết tổng các phép tính để Số và số, tỉ số phần trăm nhẩm một số thập (hoặc hiệu) và tỉ số tính thuận tiện, phép của hai đại lượng phân với (cho) của hai số đó; tính tìm thành phần tính cùng loại. 10;100; 1000; tỉ sốphần trăm của chưa biết trong hoặc với (cho) 0,1; hai số; tìm giá trị phép tính,giải 0,01; 0,001; phần trăm của một quyết một số vấn - Tìm thành phần số cho trước. đề có liên quan chưa biết của phép trong thực tế. tính. - Vận dụng kiến - Tính giá trị của thức về các dạng biểu thức với số toán đã học (tỉ số thập phân. phần trăm, tỉ lệ, ) giải quyết sáng tạo một số vấn đề liên quan thực tế. - Nhận biết được các - Thực hiện được đơn vị đo độ dài, việc chuyển đổi và khối lượng, diện tích tính toán với các số Đo đã học và mối quan đo độ dài, diện tích, lường hệ giữa các đơn vị đo khối lượng và số đo trong cùng bảng đơn thời gian. vị đo. Hình - Nhận biết cách tính - Tính được chu vi, - Giải quyết được - Vận dụng cách học chu vi, diện tích các diện tích các hình đã một số vấn đề thực tính chu vi, diện
  2. hình đã học. học: Hình vuông, tiễn liên quan đến tích các hình đã hình chữ nhật, hình tính chu vi, diện học để giải quyết tam giác, tích các hình đã sáng tạo các vấn học. đề thực tiễn liên quan. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến Câu số thức Số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Số câu 3 câu 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu 4 câu Số và phép Câu số 1,2,3 6 8,9 10 11 tính Số 0,5 1điểm 6 1,5 điểm 3 điểm 2 điểm 2 điểm điểm điểm điểm Số câu 1 câu 1 câu 2 câu Đo lường Câu số 4 7 Số 0,5 điểm 1 điểm 1,5điểm điểm Số câu 1 câu 1 câu Hình học Câu số 5 Số 0,5 điểm 0,5điểm điểm Tổng số câu 5 câu 4 câu 1 câu 1 câu 7 câu 4 câu Tổng số 6 2,5 điểm 4,5 điểm 2 điểm 1 điểm 4 điểm điểm điểm Tỉ lệ % 25% 45% 20% 10% 40% 60%
  3. Số báo danh: BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Người Người Phòng thi: CUỐI HỌC KÌ I coi chấm Điểm Năm học 2023 - 2024 Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bằng chữ: === PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Khoanhvàochữcáitrướcđápánđúnghoặcthựchiệntheoyêucầu) Câu 1. (0,5đ) Số thập phân gồm : Mười lăm đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm được viết là: A. 15,76 B. 15,076 C. 15,67 D. 15,0076 Câu 2.(0,5đ) 0,09 được viết dưới dạng phân số là: 9 9 9 9 A. B. C . D. 10 100 1000 10000 Câu 3:(0,5đ) Tỉ số phần trăm của 12 và 15 được tính như sau: A. 12 : 15 = 0,8 %B. 12 : 15 = 0,8 = 80 % C . 15 : 12 = 1,25% D. 15 : 12 = 1,25 = 125% Câu 4.(0,5đ)Một con voi cân nặng 3,05 tấn. Vậy con voi đó nặng số ki- lô - gam là: A. 305kg B. 30,5kgC. 3050kg D. 3005kg Câu 5.(0,5đ)Viết kết quả vào chỗ chấm: Một miếng nhựa hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2,5dm và 2dm. Diện tích miếng nhựa đó là dm2 Câu 6. (0,5đ)Các số 0,9; 0,36; 0,195; 0,591 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 0,195; 0,36; 0,591; 0,9 B. 0,9; 0,36; 0,195; 0,591 C.0,591; 0,195; 0,36; 0,9D. 0,9; 0,591; 0,36; 0,195 Câu 7.( 1,0đ)Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 6kg 12 g 30dm 5cm d) 12ha 35dam2> 12hm2 35dam2 PHẦN II. TỰ LUẬN (6điểm) Câu 8.(2 điểm)Đặt tính rồi tính a) 213,45 + 32,38 b) 326- 85,26c) 15,06 x 2,3 d) 19,72 : 5,8
  4. Câu 9. (1,0 điểm).Tính giá trị của biểu thức: a) 21,22 - 24,72 : 12 b) 8,5 x ( 1,32 + 3,84 ) - 0,8 1 Câu 10.(2 điểm)Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 34m, chiều rộng bằng chiều dài. 4 Người ta sử dụng 40% diện tích mảnh đất để làm nhà, còn lại dùng làm sân và vườn. Tính diện tích đất để làm sân và vườn? Câu 11.(1 điểm) a)Tính bằng cách thuận tiện: 0,2854 : 0,01 + 28,54 x 95 + 28,54 : 0,25 b) Tìm Y (Y x 0,5 + 2193) :1995= (600 + 2193) : 1995
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Biểu điểm 1 A. 15,76 0,5 điểm 9 2 B. 0,5 điểm 100 3 B. 12 : 15 = 0,8 = 80 % 0,5 điểm 4 C. 3050kg 0,5 điểm 5 2,5dm2 0,5 điểm 6 D. 0,9; 0,591; 0,36; 0,195 0,5 điểm 7 a) S b) Đ c) Đ d) S Mỗi phần đúng 0,25 điểm 8 a) 245,83 b) 240,74 c) 34,638 d) 3,4 Mỗi phần đúng 0,5 điểm. 9 a) 21,22 - 24,72 : 12 = 21,22 - 2,06 0,2 đ = 19,16 b) 8,5 x ( 1,32 + 3,84 ) - 0,8 0,3 đ = 8,5 x 5,16 - 0,8 = 43,86 - 0,8 = 43,06 0,2 đ 0,2 đ 0,1 đ 7 Bài giải Chiều rộng mảnh đất đó là: 34 : 4 = 8,5 (m) 0,5 đ Diện tích mảnh đất đó là: 34 x 8,5 = 289(m2) 0,5 đ Diện tích phần đất làm nhà là:289 : 100 x 40 = 115,6 ( m2) 0,5 đ
  6. Diện tích đất để làm sân và vườn là: 289 - 115,6 = 173,4 ( m2) 0,4 đ Đáp số: 173,4 m2 0,1 đ 8 a) 0,2854 : 0,01 + 28,54 x 95 + 28,54 : 0,25 = 28,54 + 28,54 x 95 + 28,54 x 4 0,1 đ = 28,54 x 1 + 28,54 x 95 + 28,54 x 4 0,1 đ = 28,54 x (1 + 95 + 4) 0,1 đ = 28,54 x 100 0,1 đ = 2854 0,1 đ b) (Y x 0,5 + 2193) :1995 = (600 + 2193) : 1995 Y x 0,5 + 2193 = 600 + 2193 0,2 đ Y x 0,5 = 600 0,1 đ Y = 600 : 0,5 0,1 đ Y = 1200 0,1 đ