Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi

Câu 1. (0,5 điểm) Hỗn số 3

100

9 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,900 B. 3,09 C. 3,009 D. 3,90

Câu 2. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 8 chục, 5 đơn vị, 9 phần mười và 6 phần nghìn viết là:

A. 85,96 B. 8,596 C. 85,906 D. 85,960

Câu 3. (0,5 điểm) Chữ số 7 trong số 89,057 có giá trị là:

A. 7 B. 7 10 C. 7 100 D. 7 1000

Câu 4. (0,5 điểm) Phân số nào có thể chuyển thành phân số thập phân?

A. 1 4 B. 72 15 C. 73 13 D. 2 41

Câu 5. (0,5 điểm) May 4 bộ quần áo đồng phục cho học sinh hết 7m vải. Hỏi may 12 bộ quần áo như thế thì hết bao nhiêu mét vải?

A. 21m vải B. 28m vải C. 36m vải D. 12m vải


pdf 2 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 360
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ Tư ngày 09 tháng 11 năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: Năm học 2022 - 2023 Lớp: Môn: Toán - Lớp 5 (Thời gian: 40 phút, không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm (Ký, ghi rõ họ tên) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc hoàn thành bài tập: Câu 1. (0,5 điểm) Hỗn số 3 9 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 3,900 B. 3,09 C. 3,009 D. 3,90 Câu 2. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 8 chục, 5 đơn vị, 9 phần mười và 6 phần nghìn viết là: A. 85,96 B. 8,596 C. 85,906 D. 85,960 Câu 3. (0,5 điểm) Chữ số 7 trong số 89,057 có giá trị là: 7 7 7 A. 7 B. C. D. 10 100 1000 Câu 4. (0,5 điểm) Phân số nào có thể chuyển thành phân số thập phân? 1 72 73 2 A. B. C. D. 4 15 13 41 Câu 5. (0,5 điểm) May 4 bộ quần áo đồng phục cho học sinh hết 7m vải. Hỏi may 12 bộ quần áo như thế thì hết bao nhiêu mét vải? A. 21m vải B. 28m vải C. 36m vải D. 12m vải Câu 6. (0,5 điểm) Cho hình vẽ bên, số thập phân nào dưới đây chỉ phần đã tô đậm của hình bên. A. 0,02 B.0,002 C. 0,20 D. 0,2 Câu 7. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a) 1,5 tấn = kg b) 5000m2 = . ha c) 68 m2 62cm2 = m2 d) 2 ha = . m2 5
  2. PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Tính: 3 7 1 3 2 4 21 d) + a) - b) 1 :2 c) x 4 5 4 10 32 3 2 Bài 2. (1 điểm) Tìm x: 4 5 a) Biết x là số tự nhiên: 27,64 < x < 30,46 b) : x = 7 14 Bài 3. (2,5 điểm) Một đội công nhân có 25 người nhận sửa xong một quãng đường trong 9 ngày. Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 5 ngày thì cần thêm bao nhiêu người? (Mức làm của mỗi người như nhau) Bài giải Bài 4. (0,5 điểm) Viết số thập phân lớn nhất có 5 chữ số khác nhau từ các chữ số 1,4,6,7,8