Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi

Câu 1. (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 4m3 55dm3 = ………. m3 là:

A. 4,55 B. 4,055 C. 4,0055 D. 0,455

Câu 2. (0,5 điểm) Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 6 cm là:

A. 24 cm2 B. 36 cm2 C. 144 cm2 D. 216 cm2

Câu 3. (0,5 điểm) 5 𝟓 𝟖 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 5,0625 B. 0,625 C. 5,625 D. 56,25

Câu 4. (0,5 điểm) Cho X = 3,895. Số thập phân bằng 𝟏 𝟏𝟎𝟎 số X là:

A. 0,03895 B. 0,3895 C. 3895 D. 389,5

Câu 5. (0,5 điểm) Cho hình thang ABCD có đáy bé 1,6 dm; đáy lớn 2,4 dm; chiều cao 1,4 dm. Diện tích hình thang ABCD là:

A. 2,8 dm2 B. 2,8 dm C. 5,6 dm2 D. 5,4 dm2

Câu 6. (1 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,3 m; chiều rộng 1,2m và mực nước trong bể cao 0,5 m. Biết 1 dm3 = 1 lít. Thể tích lượng nước trong bể là:

A. 1,38l B. 1380l C. 13,8l D. 138l

pdf 2 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 540
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Phúc Lợi

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ Năm ngày 23 tháng 3 năm 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên: Năm học 2022 - 2023 Lớp: 5A Môn: Toán – Lớp 5 (Thời gian: 40 phút, không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm . (Ký, ghi rõ họ tên) . . PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 4m3 55dm3 = . m3 là: A. 4,55 B. 4,055 C. 4,0055 D. 0,455 Câu 2. (0,5 điểm) Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 6 cm là: A. 24 cm2 B. 36 cm2 C. 144 cm2 D. 216 cm2 Câu 3. (0,5 điểm) 5 được viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,0625 B. 0,625 C. 5,625 D. 56,25 Câu 4. (0,5 điểm) Cho X = 3,895. Số thập phân bằng số X là: A. 0,03895 B. 0,3895 C. 3895 D. 389,5 Câu 5. (0,5 điểm) Cho hình thang ABCD có đáy bé 1,6 dm; đáy lớn 2,4 dm; chiều cao 1,4 dm. Diện tích hình thang ABCD là: A. 2,8 dm2 B. 2,8 dm C. 5,6 dm2 D. 5,4 dm2 Câu 6. (1 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,3 m; chiều rộng 1,2m và mực nước trong bể cao 0,5 m. Biết 1 dm3 = 1 lít. Thể tích lượng nước trong bể là: A. 1,38l B. 1380l C. 13,8l D. 138l Câu 7. (0,5 điểm) Cho hình H có các kích thước như hình vẽ. Diện tích phần tô đậm trong hình H là: A. 18,24 cm2 B. 50,24 cm2 C. 32 cm2 D. 82,24 cm2 Hình H PHẦN II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 2 phút 18 giây + 3 phút 42 giây b) 15 giờ 49 phút - 5 giờ 54 phút
  2. c) 1 giờ 17 phút 3 d) 50 phút 15 giây: 5 Bài 2. (2 điểm) Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7 m, chiều rộng 6 m, chiều cao 4,5 m. Người ta quét sơn toàn bộ bốn bức tường bên trong và trần căn phòng. Biết diện tích các cửa là 9,5 m2. a) Tính diện tích cần phải quét sơn? b) Biết cứ 1m2 hết 60 000 đồng tiền sơn. Tính số tiền dùng để quét sơn căn phòng đó? Bài giải: . Bài 3. (1 điểm) Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 15 phút đến B lúc 10 giờ được 73,5 km. Tính vận tốc của xe máy đó bằng km/giờ? Bài giải: Bài 4. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1,75 giờ × 5 + 1 giờ 45 phút × 3 + 3,5 giờ