Bài kiểm tra định kì giữa kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thạch Bàn B (Có hướng dẫn chấm)

Câu 1. 86,15 : 0,001 = …….. Số điền vào chỗ chấm là: 
A. 0,08615 B. 861,5 C. 8,615 D. 86150
Câu 2. 7052 cm3 = ......dm3 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 7,052 B. 70,52 C. 705,2         D. 0,7052
Câu 3. Quãng đường từ nhà lên huyện dài 35 km. Trên đường đi từ nhà lên huyện, một người đi bộ 10 km rồi tiếp tục đi xe ô tô trong nửa giờ nữa thì đến nơi. Vậy vận tốc của ô tô là:
A. 70km/giờ B. 60km/giờ C. 50km/giờ           D. 25km/giờ
Câu 4. Tam giác ABC có độ dài đáy là 16 cm, chiều cao tương ứng bằng một nửa độ dài đáy. Diện tích tam giác ABC là:
A. 128 cm2 B. 32 cm2 C. 6,4 dm2           D.  64 cm2
doc 4 trang Diễm Hương 15/04/2023 6120
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì giữa kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thạch Bàn B (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_giua_ki_2_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì giữa kì 2 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thạch Bàn B (Có hướng dẫn chấm)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN Thứ tư ngày 31 tháng 3 năm 2022 TRƯỜNG TH . BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II ––––––––––– MÔN TOÁN – LỚP 5 Họ và tên: Lớp: 5 Năm học (Thời gian làm bài: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm kí I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. 86,15 : 0,001 = Số điền vào chỗ chấm là: A. 0,08615 B. 861,5 C. 8,615 D. 86150 Câu 2. 7052 cm3 = dm3 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 7,052 B. 70,52 C. 705,2 D. 0,7052 Câu 3. Quãng đường từ nhà lên huyện dài 35 km. Trên đường đi từ nhà lên huyện, một người đi bộ 10 km rồi tiếp tục đi xe ô tô trong nửa giờ nữa thì đến nơi. Vậy vận tốc của ô tô là: A. 70km/giờ B. 60km/giờ C. 50km/giờ D. 25km/giờ Câu 4. Tam giác ABC có độ dài đáy là 16 cm, chiều cao tương ứng bằng một nửa độ dài đáy. Diện tích tam giác ABC là: A. 128 cm2 B. 32 cm2 C. 6,4 dm2 D. 64 cm2 Câu 5. Cho nửa hình tròn H có đường kính 4cm (như hình vẽ). Chu vi hình H là: A. 12,56 cm B. 10,28 cm 4cm C. 16,56 cm D. 6,28 cm Hình H 3,2 cm Câu 6. Diện tích hình thang ABCD (hình vẽ bên) là: A. 125 cm2 B. 12,5 cm2 A B C. 12 cm2 D. 25 cm2 2,5cm D C Câu 7. Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: 6,8cm 5m3 103dm3 = .m3 48 . = 0,8 giờ 2m2 5dm2 = .m2 3 ngày 16 giờ = .ngày II. PHẦN TỰ LUẬN(6 điểm) Bài 1. (2điểm) Đặt tính rồi tính
  2. a. 23 phút 25 giây – 18 phút 56 giây b. 8 giờ 20 phút : 5 c. 3 phút 15 giây + 2 phút 48 giây d. 5 giờ 22 phút x 3 Bài 2. (1 điểm) Tìm x biết: 61,4 - x = 216,72 : 4,2 Bài 3. (2điểm) Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 3m, chiều rộng 1,5m và chiều cao là 1,2m. a) Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước? (1dm3 = 1 lít) b) Tính chiều cao mực nước trong bể hiện tại Biết hiện tại lượng nước chiếm 60% thể tích bể. Bài giải Bài 4. (1điểm) a) Tính bằng cách thuận tiện: 1 giờ 45 phút x 3 + 6 x 1,75 giờ + 105 phút b) Một bạn học sinh dùng các khối lập phương xếp thành một cái tháp như hình dưới đây. Em tính giúp bạn xem để xếp được tháp cao 8 tầng thì cần chuẩn bị bao nhiêu khối lập phương.
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÀN B HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn : Toán- Lớp 5 Năm học 2020- 2021 Phần Đáp án Điểm I. Trắc nghiệm 4 Câu 1 D 0,5 Câu 2 A 0,5 Câu 3 C 0,5 Câu 4 D 0,5 Câu 5 B 0.5 Câu 6 B 0,5 Câu 7 Điền đúng mỗi ý cho 0.25 điểm 1 5m3 103dm3 = 5,103 m3 48 phút = 0,8 giờ 2m2 5dm2 = 2,05 m2 3 ngày 16 giờ = 3 2 ngày 3 II Tự luận Bài 1 Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm 2 Bài 2 Tìm đúng giá trị của x, trình bày đủ các bước cho 1 điểm 1 Bài 3 Bài toán 2 a Tính đúng thể tích bể, đổi ra lit và trả lời câu hỏi đúng 1 b Tính đúng chiều cao của nước và câu trả lời đúng 1 Bài 4 1 a.Tính được theo cách hợp lý được 0,5 điểm 1 giờ 45 phút x 3 + 6 x 1,75 giờ + 105 phút = 1,75 giờ x 3 + 6 x 1,75 giờ + 1,75 giờ a 0,5 =1,75 giờ x ( 3+ 6 +1) =1,75 giờ x 10 = 17,5 giờ b b. Nhận biết được quy luật xếp khối lập phương và tính đúng 0,5 được số hộp 1+ 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 = 36 ( khối lập phương)