Bài kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thọ Xuân

Bài 1 (0,5đ). Chữ số 5 trong số thập phân 474,058 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Bài 2 (0,5đ). Số thập phân có năm chục bốn đơn vị, tám trăm linh ba phần nghìn được viết là:
A. 54,803 B. 504,803 C. 54,83 D. 54,083
Bài 3 (0,5đ). Hỗn số 6 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 6,092 B. 6,92 C.0,0692 D. 0,692
Bài 4 (0,5đ). Số bé nhất trong các số 8,42; 8,24; 5,12; 5,27 là:
A. 8,42 B. 8,24 C. 5,12 D.5,27
Bài 5 (0,5đ). Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 57km2 7hm2 =....... km2 là:
A. 57,70 B. 57,7 C. 57,07 D. 5,77
Bài 6 (0,5đ). Mua 15 quyển vở hết 105000 đồng. Mua 45 quyển vở thì hết số tiền là:
A. 315 000 đồng B. 2010 000 đồng
C. 210 000 đồng D. 31 500 đồng
docx 2 trang Đường Gia Huy 30/01/2024 3540
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thọ Xuân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thọ Xuân

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC THỌ XUÂN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 5 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian làm bài : 40 phút Họ và tên Lớp Giáo viên coi Giáo viên chấm Điểm: (Họ tên, chữ kí) (Họ tên, chữ kí) Nhận xét PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Viết chữ cái đặt trước kết quả đúng vào bài kiểm tra Bài 1 (0,5đ). Chữ số 5 trong số thập phân 474,058 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìn B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Bài 2 (0,5đ). Số thập phân có năm chục bốn đơn vị, tám trăm linh ba phần nghìn được viết là: A. 54,803 B. 504,803 C. 54,83 D. 54,083 92 Bài 3 (0,5đ). Hỗn số 6 được viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 6,092 B. 6,92 C.0,0692 D. 0,692 Bài 4 (0,5đ). Số bé nhất trong các số 8,42; 8,24; 5,12; 5,27 là: A. 8,42 B. 8,24 C. 5,12 D.5,27 Bài 5 (0,5đ). Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 57km2 7hm2 = km2 là: A. 57,70 B. 57,7 C. 57,07 D. 5,77 Bài 6 (0,5đ). Mua 15 quyển vở hết 105000 đồng. Mua 45 quyển vở thì hết số tiền là: A. 315 000 đồng B. 2010 000 đồng C. 210 000 đồng D. 31 500 đồng Bài 7 (1đ). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào bài kiểm tra 4 1 a) 80,04 > 8 b) m = 500 mm 1000 2 5 c) 7 = 7,5 c) 28 dm2 4 m2 = 28,04 dm2 100
  2. PHẦN B: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Bài 1 (2đ). Tính 2 5 3 1 3 5 15 a) 6 + b) 3 - 2 c) 4 x d) : 3 7 5 5 4 3 3 Bài 2 (1đ). Tìm y 3 5 2 2 5 a) x y = b) y x = x 8 3 3 5 7 3 Bài 3 (2đ). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng bằng 4 chiều dài. a) Tính diện tích mảnh đất đó? b) Biết 1m2 đất có giá 1 000 000 đồng. Hỏi mảnh đất đó bán đi sẽ thu được bao nhiêu tiền? Bài 4 (1đ). Tính nhanh 17 51 15 : : 13 26 12