Bài kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
a. Tỉ số % của 35 và 140 là:
A. 400% B. 25% C. 25 D. 0,25%
b. Tính nhẩm:
25 x 0,01 = ………… 2,66 : 0,01 =………………..
15 : 0,5 = ………….. 250 : 0,25 = ……………….
Câu 2. (1 điểm) Biểu đồ số học sinh chơi thể thao của lớp 5A.
a. Trên biểu đồ, số học sinh chơi cờ vua chiếm: ………. %
b. Nếu cả lớp có 40 học sinh đều tham gia chơi thể thao,
thì số em chơi bóng đá là bao nhiêu?
A. 8 B. 15
C. 17 D. 20
Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 2,53 m3 = ….......…dm3 b. 2 tấn 25 kg = ………...… kg
c. ……..…km2 = 2 km2 5dam2 d. 4 phút 15 giây = ................ phút
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
68,506 + 13,8 | 64,075 – 56,8 | 2,86 x 5,9 | 118,91 : 4,7 |
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Đồng Hòa
- BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Năm học 2022-2023 MÔN TOÁN – LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: Lớp 5A Phòng Số báo danh: Giám thị: 1, 2, Số phách: . Giám khảo: 1, 2, Số phách: Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) a. Tỉ số % của 35 và 140 là: A. 400% B. 25% C. 25 D. 0,25% b. Tính nhẩm: 25 x 0,01 = 2,66 : 0,01 = 15 : 0,5 = 250 : 0,25 = . Câu 2. (1 điểm) Biểu đồ số học sinh chơi thể thao của lớp 5A. a. Trên biểu đồ, số học sinh chơi cờ vua chiếm: . % Cờ Cầu b. Nếu cả lớp có 40 học sinh đều tham gia chơi thể thao, vua lông thì số em chơi bóng đá là bao nhiêu? 37,5% A. 8 B. 15 Bóng đá C. 17 D. 20 42,5% Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 2,53 m3 = dm3 b. 2 tấn 25 kg = kg c. km2 = 2 km2 5dam2 d. 4 phút 15 giây = phút II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính 68,506 + 13,8 64,075 – 56,8 2,86 x 5,9 118,91 : 4,7 Câu 5. (1 điểm) Tính (8 giờ 12 phút – 6 giờ 20 phút ) x 2 17 giờ 30 phút : 5 - 2 giờ 25 phút
- Câu 6. (2 điểm) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật (không có nắp) làm bằng kính, có chiều dài 8dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 4,5dm. Mực nước ban đầu trong bể cao 3,5dm. a. Tính diện tích kính dùng để làm bể cá đó. b. Người ta cho vào bể một hòn đá có thể tích 10dm 3. Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu đề- xi- mét? (Biết hòn đá chìm hoàn toàn trong nước) Câu 7. (1 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7giờ 30 phút, đến tỉnh B lúc 10 giờ. Biết rằng 2 tỉnh cách nhau 150km. Tính vận tốc của ô tô đó. Câu 8. (1 điểm) a. Ghi đáp án b. Tính bằng cách thuận tiện Nếu bán kính hình tròn tăng 20% thì 3,5 giờ + 210 phút x 6 + 3 giờ 30 phút x 3 diện tích hình tròn tăng bao nhiêu %? Đáp án: