Bài kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Minh (Có đáp án)

Câu 4: ( 0,5đ)Các số thập phân: 40,09; 41,09; 41,11; 40,99.

Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 40,09; 40,99; 41,09; 41,11. B. 40,99; 40,09; 41,09; 41,11.

C. 40,09; 40,99; 41,11; 41,09. D. 40,09; 41,11; 40,99; 41,09.

Câu 5: ( 0,5đ) Tổng : 75,04 + 15,98= ...........? Có kết quả là:

A. 90,92 B. 91,92 C. 91,02 D. 90,02

Câu 6: ( 0,5đ) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông?

A. 62 500 B. 6250 C. 625000 D. 2 500

doc 4 trang Đường Gia Huy 24/05/2024 2260
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Minh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_truo.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra giữa kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Chu Minh (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU MINH Mã phách Năm học: 2022 – 2023 MÔN TOÁN LỚP 5 (Thời gian 40 phút) Điểm Lớp . Họ và tên: . Bằng số: Giám khảo 1: Bằng chữ: Giám khảo 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (3 đ) Câu 1: ( 0,5đ)Chữ số 7 trong số :181,0075 có giá trị là: Câu 2: ( 0,5đ) Ba mươi tư đơn vị tám mươi mốt phần nghìn được viết là: A. 34,81 B. 34,081 C. 3,481 D. 34,0081 Câu 3: ( 0,5đ) Phân số không viết được dưới dạng hỗn số là: BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN Câu 4: ( 0,5đ) Các số thập phân: 40,09; 41,09; 41,11; 40,99. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 40,09; 40,99; 41,09; 41,11. B. 40,99; 40,09; 41,09; 41,11. C. 40,09; 40,99; 41,11; 41,09. D. 40,09; 41,11; 40,99; 41,09. Câu 5: ( 0,5đ) Tổng : 75,04 + 15,98= ? Có kết quả là: A. 90,92 B. 91,92 C. 91,02 D. 90,02 Câu 6: ( 0,5đ) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? A. 62 500 B. 6250 C. 625000 D. 2 500 Phần II: Tự luận Câu 1.Tính: (1điểm) a) b)
  2. Câu 2. Tìm x biết: (1điểm) Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống (2 điểm) a) 14m2 3dm2 = m2 c) 45km 3m = m b) 4210 cm2 = dm2 d) 15 tạ 5 kg = tạ. Câu 4. (2 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau) Bài giải Câu 5: (1 điểm) Có 4 kg gạo và một cân hai đĩa, không có quả cân. Muốn lấy ra 1kg gạo thì phải làm như thế nào? Bài giải . .
  3. Hướng dẫn chấm môn Toán lớp 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh vào mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1: đáp án D Câu 2: đáp án B Câu 3: đáp án B Câu 4: đáp án A Câu 5: đáp án D Câu 6: đáp án A II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: (1 điểm) Học sinh tính đúng : mỗi phép tính cho 0,5 điểm: 3/5 ; 3/2 Câu 2:(1 điểm) Học sinh tìm đúng : mỗi phép tính cho 0,5 điểm: X= 2/15; x= 5/14. Câu 3: (2 điểm) Học sinh điền đúng : mỗi phép tính cho 0,5 điểm: a) 14,03 b) 42,10 c) 45,003 d) 15,05 Câu 4: (2 điểm) Một người ăn hết số gạo trong số ngày là: 36 x 50 = 1800 (ngày) 60 người ăn hết số gạo trong số ngày là: 1800 : 60 = 30 (ngày) Đáp số: 30 ngày Câu 5 (1 điểm) Lần 1: chia đều 4 kg gạo vào 2 đĩa cân đến khi đĩa thăng bằng , ta được mỗi đĩa 2kg gạo. Lần 2: chia đều 2 kg gạo vào 2 đĩa cân đến khi đĩa thăng bằng , ta được mỗi đĩa 1kg gạo.