Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Lý Học
Câu 1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm của giờ = ....... giờ ?
A. 4,5 | B. 0,08 | C.0,8 | D.1,25 |
b) 3 m3 82 dm3 = ............... m3
A. 3,082 | B. 38,2 | C. 3,82 | D. 0,382 |
Câu 2.a.Các số thập phân 72,1 ; 69,8 ; 71,2 ; 69,78 được viết theo thứ tự tăng dần:
A. 72,1 ; 71,2 ; 69,8 ; 69,78 | C. 69,8 ; 69,78 ; 71,2 ; 72,1 |
B. 69,78 ; 69,8 ; 71,2 ; 72,1 | D. 69,78 ; 69,8 ; 72,1 ; 71,2 |
b. 48 giờ 20 phút : 5 = ......
A.8 giờ 40 phút B. 9 giờ 4 phút C.9 giờ 40 phút
Câu 3.Một ô tô đi từ 7 giờ 45 phút đến 9 giờ được quãng đường 65 km.Tính vận tốc của ô tô.
A. 56 km/giờ | B. 81,25 km/giờ | C. 74,75 km/giờ | D. 52 km/giờ |
Câu 4.a.Tính diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 18 dm và 5,5 m.
A. 99 m2 | B.4,95 m2 | C. 9,9 m2 | D. 19,8 m2 |
b.Diện tích toàn phần hình lập phương có cạnh 1,5 m là:
A.135 m2 B. 13,5 m2 C. 1,35 m2 D. 13,5 m
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Lý Học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_truo.docx
Nội dung text: Bài kiểm tra học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Lý Học
- UBND HUYỆN VĨNH BẢO BÀI KIỂM TRA HK II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC LÝ HỌC MÔN TOÁN - LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút SBD: ; Phòng: Họ và tên: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 4 Câu 1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm của giờ = giờ ? 5 A. 4,5 B. 0,08 C.0,8 D.1,25 b) 3 m3 82 dm3 = m3 A. 3,082 B. 38,2 C. 3,82 D. 0,382 Câu 2.a.Các số thập phân 72,1 ; 69,8 ; 71,2 ; 69,78 được viết theo thứ tự tăng dần: A. 72,1 ; 71,2 ; 69,8 ; 69,78 C. 69,8 ; 69,78 ; 71,2 ; 72,1 B. 69,78 ; 69,8 ; 71,2 ; 72,1 D. 69,78 ; 69,8 ; 72,1 ; 71,2 b. 48 giờ 20 phút : 5 = A.8 giờ 40 phút B. 9 giờ 4 phút C.9 giờ 40 phút Câu 3.Một ô tô đi từ 7 giờ 45 phút đến 9 giờ được quãng đường 65 km.Tính vận tốc của ô tô. A. 56 km/giờ B. 81,25 km/giờ C. 74,75 km/giờ D. 52 km/giờ Câu 4.a.Tính diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 18 dm và 5,5 m. A. 99 m2 B.4,95 m2 C. 9,9 m2 D. 19,8 m2 b.Diện tích toàn phần hình lập phương có cạnh 1,5 m là: A.135 m2 B. 13,5 m2 C. 1,35 m2 D. 13,5 m Câu 5. Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 40% C. 80% D. 60% II. PHẦN TỰ LUẬN Câu6. Đặt tính rồi tính 605,26 + 217,3 800,56 - 384,48 21,6 x 2,05 8,216 : 5,2
- Câu 7.Tìm X X - 32,5 = 0,62 x 2,5 73,2 : X = 5 x 0,6 Câu 8.Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 25m; chiều rộng 8m và chiều cao là 1,5m. Người ta dự định ốp gạch men xung quanh bể và đáy bể. Tính diện tích gạch men cần dùng (biết phần diện tích mạch vữa không đáng kể) Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất a)2,5 x 20,21 x 5 x 40 x 0,2 b) (10,33 + 8,27 + 8,16 ) – (7,27 + 6,16 + 8,33)