Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a. Viết dưới dạng số thập phân ta được:

A. 0,00015 B. 0,15 C. 0,0015 D. 0,015

b. Số gồm 8 chục, 5 phần nghìn được viết là :

A. 8,005 B. 80,005 C. 80,05 D. 80,0005

Câu 2. (1 điểm)

a. Tính nhẩm

13,4 x 0,01 = ……...... 12,56 : 0,001 = ...........

b. 25% của 75 kg là:

A. 18,75 B. 18,75 kg C. 300 kg

Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a. 3 ha 4 dam2 = ......... hm2 b. 5,4 tấn = .............. kg

c. 2,004 km = ………km…....m d. 320 dm2 = ………… m2

doc 2 trang Đường Gia Huy 24/05/2024 2200
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_truon.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa

  1. BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN – LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: Lớp 5A Số phách: . Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1, 2, Giám khảo: 1, 2, Số phách: Điểm Lời nhận xét của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a. Viết dưới dạng số thập phân ta được: A. 0,00015 B. 0,15 C. 0,0015 D. 0,015 b. Số gồm 8 chục, 5 phần nghìn được viết là : A. 8,005 B. 80,005 C. 80,05 D. 80,0005 Câu 2. (1 điểm) a. Tính nhẩm 13,4 x 0,01 = 12,56 : 0,001 = b. 25% của 75 kg là: A. 18,75 B. 18,75 kg C. 300 kg Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 3 ha 4 dam2 = hm2 b. 5,4 tấn = kg c. 2,004 km = km m d. 320 dm2 = m2 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính 23,56 + 54 34,2 - 7,235 32,06 x 5,9 34,3 : 0,98
  2. Câu 5. (1 điểm) a. Tìm tỉ số phần trăm của 12 và 60. b. Tìm x: x : 0,01 - 3,5 = 2,4 Câu 6. (1 điểm) Tính diện tích hình vuông có chu vi là 50cm. Câu 7. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m. Chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dùng 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất còn lại? Câu 8. (1 điểm) a. Tìm x b. Tính bằng cách thuận tiện x : 0,5 + x : 0,125 = 9,78 0,001 x 4 + 3 x 0,001 + 2 x 0,001 + 0,001