Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)

Bài 1. Số thập phân gồm : 15 đơn vị, 7 phần trăm, 6 phần nghìn được viết là:

A. 15,76 B. 15,076 C. 15,67 D. 15,0076

Bài 2. Chữ số 9 trong số thập phân 3,897 có giá trị là:

A. 9 đơn vị B. 9 phần mười C. 9 phần trăm D. 9 phần nghìn

Bài 3. 75982 m = … ?

A. 7,5982 hm B.7,5982 dm C.759,82 km D. 7598,2 cm

Bài 4. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 12cm và chiều cao 5cm là:

A. 60cm2 B. 17cm2 C. 34cm2 D . 30 cm2

Bài 5. Tỉ số phần trăm của 8 và 32 là

A .8% B .32% C.75% D.25%

Bài 6. Một đàn gà có 200 con , trong đó có 106 con gà trống . Vậy tỉ số % số gà mái và tổng số gà là :

A.53% B. 94 % C. 47% D. 74%

docx 5 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 1060
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_truong_tieu_hoc_hiep_ho.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa (Có đáp án)

  1. MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 5 CUỐI KÌ I 1.Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán HK I - lớp 5: Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm Số học: Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Số câu 2 2 3 Số điểm 1 2,5 2 Đại lượng và đo đại lượng: Biết đơn vị đo diện tích mới là ha; đổi đơn vị đo Số câu 1 1 diện tích theo số thập phân. Cách tìm tỉ số phần trăm của 2 số; tìm một số biết giá trị tỉ số phần trăm của số đó; tìm Số điểm 1 2,5 giá trị phần trăm của một số cho trước. Giải toán về tỉ số phần trăm. Yếu tố hình học: Tính được diện tích hình tam giác, giải được các bài toán Số câu 1 liên quan đến diện tích hình tam giác. Số điểm 0,5 Tổng Số câu 2 4 3 1 10 Số điểm 1 4 2 2,5 10 2. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán giữa HKI lớp 5: STT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng 1. Số học Số câu 2 2 3 1 6/I; 2/II Câu số 1,2/ I 3/I; 1/II 4/II 3/ II 2. Đại lượng và đo Số câu 1 đại lượng: Câu số 5/I 3. Yếu tố hình học Số câu 1 Câu số 4 /I Tổng số câu 2 4 3 1 10 1
  2. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP HOÀ Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài:40 phút) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1. Số thập phân gồm : 15 đơn vị, 7 phần trăm, 6 phần nghìn được viết là: A. 15,76 B. 15,076 C. 15,67 D. 15,0076 Bài 2. Chữ số 9 trong số thập phân 3,897 có giá trị là: A. 9 đơn vị B. 9 phần mười C. 9 phần trăm D. 9 phần nghìn Bài 3. 75982 m 2 = ? A. 7,5982 hm 2 B.7,5982 dm 2 C.759,82 km 2 D. 7598,2 cm 2 Bài 4. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 12cm và chiều cao 5cm là: A. 60cm2 B. 17cm2 C. 34cm2 D . 30 cm2 Bài 5. Tỉ số phần trăm của 8 và 32 là A .8% B .32% C.75% D.25% Bài 6. Một đàn gà có 200 con , trong đó có 106 con gà trống . Vậy tỉ số % số gà mái và tổng số gà là : A.53% B. 94 % C. 47% D. 74% PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1:Đặt tính rồi tính: (2đ) a, 210,5 + 21,05 b, 200,9 – 29,9 c, 82,6 x 5,5 d, 2303,5 : 42,5 Bài 2.(1 điểm). Tìm x 136,5 – x = 27,72 36 : x = 14,4 Bài 3 .(2,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng kém chiều dài 6 m . Người ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà ở . Phần còn lại để trồng trọt. Tính diện tích phần đất để trồng trọt. 2
  3. Bài 4.(0,5 điểm) Tính nhanh: 6,5 x 47,8 + 47,8 x 2,5 + 47,8 3
  4. HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5 - HỌC KỲ I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ) CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài 1 B 0.5 đ Bài 2 C 0,5 đ Bài 3 D 0,5 đ Bài 4 D 0,5 đ Bài 5 A 1 đ Bài 6 C 1 đ II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (6đ) Bài 1:Đặt tính rồi tính: (2đ) Mỗi phần đúng được 0,5 đ. Đặt tính đúng được ¼ số điểm. Kết quả: a) 231,55 b) 171 c) 454,3 d) 54,2 Bài 2.(1 điểm). Tìm x( Mỗi bài đúng được 0,5 điểm) 136,5 – x = 27,72 36 : x = 14,4 x = 136,5 – 27,72 ( 0,25 đ) x = 36 : 14,4 ( 0,25 đ) x = 107,78 ( 0,25 đ) x = 2,5 ( 0,25 đ) Bài 3: Bài giải Chiều rộng mảnh đất là: 24 – 6 = 18 ( m) ( 0,5đ) Diện tích mảnh đất là: 24 x 18 = 432 ( m2) ( 0,5đ) Diện tích làm nhà ở là: 432 :100 x 25 = 108 (m2) ( 0,75đ) Diện tích phần đất để trồng trọt là: 432 -108 = 324 (m2) ( 0,5đ) Đáp số : 324 (m2) ( 0,25đ) Bài 4.(0,5 điểm) Tính nhanh: 6,5 x 47,8 + 47,8 x 2,5 + 47,8 = 6,5 x 47,8 + 47,8 x 2,5 + 47,8 x 1 = ( 6,5 +2,5 + 1) x 47,8 (0,25đ) = 10 x 47,8 = 478 (0,25đ) 4