Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 3

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 

Câu 1: (1 điểm) Hỗn số được chuyển về phân số là  :

A. =                                           B. = 

C. =                                               D. = 

Câu 2: (1 điểm)  Phân số chuyển thành phân số thập phân là :

A.                   B.                    C.                   D.            

Câu 3: (1 điểm) Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm 1 phút =....giờ là 

A.                    B.                     C.                     D.      

Câu 4: (1 điểm)  Viết số đo độ dài 6m7cm =….m dưới dạng hỗn số . Hỗn số thích hợp viết vào chỗ chấm là :

  A.                                      B.                           

  C.                                         D. 6 

docx 10 trang Diễm Hương 06/02/2023 8860
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_5_tuan_3.docx

Nội dung text: Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 3

  1. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 3 (ĐỀ 1) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 1 Câu 1: (1 điểm) Hỗn số 3 được chuyển về phân số là : 3 1 3x1 3 6 1 3 1x3 12 A. 3 = 2 B. 3 = 4 3 3 3 3 3 3 1 3x3 1 10 1 3x3 1 9 C. 3 = D. 3 = 3 3 3 3 3 3 3 1 Câu 2: (1 điểm) Phân số chuyển thành phân số thập phân là : 4 5 10 20 25 A. B. C. D. 20 40 80 100 Câu 3: (1 điểm) Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm 1 phút = giờ là 1 1 1 1 A. B. C. D. 10 60 24 3600 Câu 4: (1 điểm) Viết số đo độ dài 6m7cm = .m dưới dạng hỗn số . Hỗn số thích hợp viết vào chỗ chấm là : 7 7 A. 6 B. 6 100 10 70 70 C. 6 D. 6 10 100
  2. 3 1 Câu 5: (1 điểm) = . Kết quả của phép cộng là : 8 4 7 3 5 4 A. B. C. C. 9 4 8 12 5 Câu 6: (1 điểm) Biết quãng đường AB dài 300 km . Độ dài quãng đường AB là: 6 A.250km B. 360km C.250 m D. 360m II/ Phần 2 (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) So sánh hai hỗn số: 5 4 a) 3 và 5 7 9 7 5 b) 4 và 4 15 3 2 Câu 2: (3 điểm ): Một hình chữ nhật có chu vi 20 m 50cm .Chiều rộng bằng 3 chiều dài .Tính diện tích hình chữ nhật đó.
  3. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 3 (ĐỀ 2) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 4 2 Câu 1: (1 điểm) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm để so sánh 5 5 là : 10 5 A C. = 1 Câu 2: (1 điểm) Hỗn số2 chuyển thành phân số thập phân là : 4 9 45 180 225 A. B. C. D. 4 20 80 100 Câu 3: (1 điểm) Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm 8g = kg là 1 8 8 8 A. B. C. D. 8 10 100 1000 Câu 4: (1 điểm) Đo độ dài một sợi dây được 5m5cm . Số đo độ dài của sợi dây được viết dưới dạng số đo có đơn vị là mét là : 5 5 A. 5 m B. 5 m 100 10 5 C. 5 m D. 5 m 1000
  4. 3 Câu 5: (1 điểm) 4 x 2 = . Kết quả của phép nhân là : 4 3 A. 8 B.11 C. 6 C. 4 4 Câu 6: (1 điểm) Một mảnh đất hình vuông có kính thước như hình vẽ dưới đây . Sau khi đào ao và làm nhà thì diện tích đất còn lại là : Nhà a o A.200 m2 B.275 m2 C.350 m2 D.625 m2 5m II/ Phần 2 (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tìm x 4 3 6 1 a. x x = b. x : = 5 4 7 3 7 5 5 1 c. + x = d. x 8 4 6 2
  5. 2 Câu 2: (2 điểm ):Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 50m.Chiều rộng bằng 3 chiều dài. a) Tính diện tích của mảnh đất đó. 3 b) Người ta sử dụng diện tích của mảnh đất để làm nhà.Hỏi diện tích đất làm nhà 8 là bao nhiêu mét vuông?
  6. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 3 (ĐỀ 3) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 13 1 Câu 1: (1 điểm) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm để so sánh là : 26 2 A C. = 1 Câu 2: (1 điểm) Hỗn số5 chuyển thành phân số là : 4 21 9 A. B. 4 4 19 1 C. D. 4 4 Câu 3: (1 điểm) Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm 7dm = m là 7 7 A. B. 1000 100 70 7 C. D. 10 10 Câu 4: (1 điểm) Tổng số tuổi hai mẹ con là 48uổi .Tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con . Tuổi mẹ là :
  7. A. 24 tuổi B. 30 tuổi C. 36 tuổi D. 38 tuổi 1 Câu 5: (1 điểm) 6 : 3 = . Kết quả của phép chia là : 2 1 12 A. 2 B. C. 21 C. 1 2 7 5 Câu 6: (1 điểm) số học sinh của một trường Tiểu học là 420 học sinh . Hỏi 7 Trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh. A.588 học sinh B. 300 học sinh C. 175 học sinh D. 245 học sinh II/ Phần 2 (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính 5 a. 0 6 7 2 b. - 6 3 5 2 13 c.( + ) x 7 7 21
  8. 1 1 d. : 3 18 Câu 2: (2 điểm ):Mẹ hơn con 26 tuổi. Trước đây 2 năm tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay? .