Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 35

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

 Câu1( 1 điểm) Chữ số 7 trong số thập phân 36,725 có giá trị là  :

    A.                                    B.  

    C. 700                                  D. 7

Câu 2:(1 điểm)  : 25% của 60 là  :                                                             

A.  2,4                                       B. 150                 

C. 15                                       D. 4                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                               

Câu 3 ( 1 điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân là :

A. 0,8                                      B. 1,25

C. 4,5                                                   D. 5,4

 Câu 4 (1 điểm) : Các số 8,08 ; 7,98 ; 8,1 ; 9,01 ; 7,89 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :

   A.8,08 ; 7,98 ; 8,1 ; 9,01 ; 7,89                       

  B. 7,89       ; 7,98 .8,08 ;  ; 8,1 ; 9,01  

  C. 9,01 ;8,08  ; 8,1 ;  7,98 ; 7,89                         

  D.  9,01 ; 8,1 ; 8,08   ; 7,98 ; 7,89

docx 9 trang Diễm Hương 06/02/2023 7580
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_5_tuan_35.docx

Nội dung text: Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 35

  1. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 35 (ĐỀ 1) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 2 2 2 Câu1( 0,5 điểm) Đổi 17 dm 23 cm = dm số thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 17,23 B. 1723 C. 1,723 D. 172,3 Câu 2: (0,5 điểm) : Hỗn số 4 3 viết dưới dạng số thập phân là : 5 A. 4,35 B. 4,53 C. 4,6 D. 4,06 Câu 3 ( 1 điểm) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 4 (1 điểm) :Tìm 5 giá trị của x sao cho 6,9 < x< 7,1 : A. x= 6,91; 6,95; 7 ;7,11; 6,97 B. x= 6,91; 6,95; 7 ;7,01; 6,97 C. x= 6,91; 6,95; 7,2 ;7,1; 6,97 D. x=6,91; 6,95; 6,97; 6,94; 7,1 Câu 5 (1 điểm) Một trường Tiểu học có 560 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 45 % tổng số học sinh. Số học sinh nữ là : A. 260 học sinh B. 320 học sinh
  2. C. 252 học sinh D. 225 học sinh Câu 6:(1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m,chiều rộng 1,1m chiều cao là 2m . Thể tích hình hộp chữ nhật đó là: A.7,7m2 B. 7,7 m3 C. 18,4m2 D . 18,4m3 Câu 7:(1 điểm) Kết quả của phép tính 2,4 +3,8 x 1,2 là A .6,96 B.74,4 C. 7,44 D. 69,6 II/ Phần 2 (4 điểm) Câu 1:(2 điểm) Đặt tính rồi tính : 156,13 - 79 43,3 x 2,5 45,05 : 5 67 +125,7
  3. Câu 2:(2 điểm) Một xe máy đi từ A với vận tốc 35 km/giờ và sau 1 1 giờ thì đến B 2 . Hỏi một người đi xe đạp với vận tốc bằng 2 vận tốc xe máy thì đi hết quãng đường 5 AB trong bao lâu ?
  4. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 35 (ĐỀ 2) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu1( 1 điểm) Chữ số 6 trong số thập phân 34,567 có giá trị là : A. 6 chục B. 6 phần mười C. 6 phần trăm D. 6 phần nghìn Câu 2: (1 điểm) : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 14568dm3= m3 là : A. 1456,8 B. 145,68 C. 14,568 D.1,4568 Câu 3 ( 1 điểm) Một lớp học có 19 học sinh trai, số học sinh gái hơn số học sinh trai là 2 bạn . Tỉ số phần trăm của học sinh gái và học sinh cả lớp là : A. 52,5 % B. 5,25 % C. 55,2% D. 0,525% Câu 4 (1 điểm) : Một hình lập phương có cạnh là 5m . Vậy thể tích hình lập phương đó là : A.150m3 B. 125 m3 C. 152 m3 D. 25 m3 Câu 5 (1 điểm) Một ô tô đi hết quãng đường 270 km trong 4 giờ 30 phút . Vận tốc của ô tô là :
  5. A. 60m/ giờ B. 6000m/ giờ C. 600m/ giờ D. 60 km/ giờ Câu 6:(1 điểm) Một cửa hàng bán hoa quả thu được 2400000 đồng . Tính ra số tiền lãi bằng 20% số tiền vốn mua hoa quả . Số tiền vốn để mua số hoa quả đó là : A. 20000 đồng B. 200000 đồng C. 1600000 đồng D . 2000000 đồng II/ Phần 2 (4 điểm) Câu 1:(2 điểm) Đặt tính rồi tính 146,13 – 39,9 43,3 x 5,2 63,25 : 2,5 78 +8,5 Câu 2:(2 điểm) Một con thuyền đi với vận tốc 7,2 km/ giờ khi nước lặng , vận tốc của dòng nước là 1,6 km/ giờ . a.Nếu thuyền đi xuôi dòng thì sau 4,2 giờ sẽ đi được bao nhiêu ki- lô mét ?
  6. b. Nếu thuyền đi ngược dòng thì cần bao nhiêu thời gian đề đi được quãng đường như khi xuôi dòng trong 4,2 giờ ?
  7. BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5 - TUẦN 35 (ĐỀ 3) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu1( 1 điểm) Chữ số 7 trong số thập phân 36,725 có giá trị là : A. 7 B. 7 100 10 C. 700 D. 7 Câu 2: (1 điểm) : 25% của 60 là : A. 2,4 B. 150 C. 15 D. 4 Câu 3 ( 1 điểm) Phân số 4 viết dưới dạng số thập phân là : 5 A. 0,8 B. 1,25 C. 4,5 D. 5,4 Câu 4 (1 điểm) : Các số 8,08 ; 7,98 ; 8,1 ; 9,01 ; 7,89 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : A.8,08 ; 7,98 ; 8,1 ; 9,01 ; 7,89 B. 7,89 ; 7,98 .8,08 ; ; 8,1 ; 9,01 C. 9,01 ;8,08 ; 8,1 ; 7,98 ; 7,89 D. 9,01 ; 8,1 ; 8,08 ; 7,98 ; 7,89
  8. Câu 5 (1 điểm) Một người đi xe đạp với vận tốc 12km/ giờ .Tính quãng đường người đó đi xe trong 15 phút : A. 3m B. 1,8km C. 180m D. 3km Câu 6:(1 điểm) Một tàu thủy khi xuôi dòng có vận tốc 28,4 km/ giờ , khi ngược dòng có vận tốc 18,6 km/ giờ . Vận tốc của tàu thủy khi nước lặng là : A. 4,9 km/ giờ B. 23,5 km/giờ C. 235 km/ giờ D . 9,8 km/giờ II/ Phần 2 (4 điểm) Câu 1:(2 điểm) Tìm x a. x x 34,5 + 65,5 x x = 200 5 1 1 b. x x - x x = 4 4 2
  9. Câu 2:(2 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B hết 2 giờ 15 phút với vận tốc 12km/ giờ . Lúc từ B trở về A người đó đi ô tô hết 25 phút . Tính vận tốc của ô tô ?