Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 8
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (1 điểm) : Số thập phân 8,6 bằng số thập phân nào :
A. 8,06 B. 80,6
C. 860 D. 8,60
Câu 2:(1điểm): 54,1....54,09 . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. > B. < C. =
Câu 3: (1 điểm) Các số thập phân 0,34; 0,32; 0,5; 0,49 ; 0,42 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :
A. 0,34; 0,32; 0,5; 0,49 ; 0,42
B. 0,5; 0,49 ; 0,42; 0,34; 0,32
C. 0,32; . 0,34; 0,42 ; 0,49 ; 0,5
D. 0,5; 0,49 ; 0,42; 0,32; 0,34
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_cuoi_tuan_mon_toan_lop_5_tuan_8.docx
Nội dung text: Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 5 - Tuần 8
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5- TUẦN 8 ( ĐỀ 1) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (1 điểm) : Số thập phân 8,6 bằng số thập phân nào : A. 8,06 B. 80,6 C. 860 D. 8,60 Câu 2:(1điểm): 54,1 54,09 . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. > B. 34,89 . Chữ số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A.x=8 B . x=9
- C.x=10 D. x= 11 Câu 6: (1 điểm) 5,6< x< 6,01 . Số tự nhiên x thích hợp là : A.5 B. 5,67 C. 6 D. 6,008 II/ Phần 2 (4 điểm) Câu 1:(2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 26x11 a. 13x55 45x42 b. 30x63 Câu 2:(2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m , chiều rộng 15m. 3 1 Người ta trồng hoa hết diện tích mảnh đất, diện tích mảnh đất để làm đường đi 4 5 .phần đất còn lại để xây bể nước .Tính diện tích phần xây bể nước ?
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5- TUẦN 8 ( ĐỀ 2) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (1 điểm) : Số thập phân gồm không đơn vị 1 phần nghìn là : A. 0,1 B. 0,01 C. 0,001 D.1,001 Câu 2:(1điểm): 43,98 50,01 . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. > B. < C. = Câu 3: (1 điểm) Các số thập phân 21,43;19,98; 19,89; 18,99 ; 21,34 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : A. 21,43;19,98; 19,89; 18,99 ; 21,34 B. 21,43; 21,34;19,98; 19,89; 18,99 C. 18,99 ;19,98; 19,89; 21,34 ; 21,43 D. 18,99 ; 19,89; 19,98; ; 21,34 ; 21,43 Câu 4: (1 điểm) 6,9m = dm . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 69 B.609 C. 690 D. 6,90 Câu 5: (1 điểm) 4x,69 < 41,89 . Chữ số x thích hợp là: A.x=0 B . x= 1
- C.x= 2 D. x= 3 Câu 6: (1 điểm) 51,01 > x >50,9 . Số tự nhiên x thích hợp là : A.x=50,91 B. x=50 C. x=51 D. x=51,001 II/ Phần 2 (4 điểm) Câu 1:(2 điểm) Tìm x 2 6 2 1 1 3 1 a) x 1 b) x c) x d. : x 9 7 3 2 4 4 2 2 Câu 2:(2 điểm) Một tờ giấy hình vuông có cạnh m. 5 a)Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình vuông đó. 2 b)Bạn An cắt tờ giấy hình vuông đó thành các ô vuông, mỗi ô có cạnh m thì cắt 25 được tất cả bao nhiêu ô vuông?
- BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 5- TUẦN 8 ( ĐỀ 3) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (1 điểm) : Số thập phân gồm 4 trăm 6 đơn vị 3 phần mười 2 phần nghìn là : A. 400,632 B. 406,32 C. 406,302 D. 406,032 Câu 2:(1điểm): 47,912 47,92 . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. > B. < C. = Câu 3: (1 điểm) Các số thập phân 45,87;45,78; 54,01; 6,998 ; 69,8 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : A. 45,87;45,78; 54,01; 6,998 ; 69,8 B. 69,8 ; 6,998 ; 54,01 ;45,87 ; 45,78 C. 69,8 ; 54,01 ;45,87 ; 45,78 ; 6,998 D. 6,998 ; 45,78 ;45,87 ; 54,01; 69,8 Câu 4: (1 điểm) 4,56km = m . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 4560 B.456 C. 4056 D.4506 Câu 5: (1 điểm) 98,89 < 98,x9 . Chữ số x thích hợp là:
- A.x=8 B . x= 9 C.x= 10 D. x= 11 Câu 6: (1 điểm) 423,01 > x >422,9 . Số tự nhiên x thích hợp là : A.x= 423 B. x= 422 C. x= 423,001 D. x= 422,91 II/ Phần 2 (4 điểm) Câu 1:(2 điểm) Khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba 78 tờ báo, nhưng lại mua ít hơn khối lớp Năm 93 tờ báo, biết rằng khối lớp Bốn mua 174 tờ báo? Hỏi trung bình mỗi khối mua bao nhiêu tờ báo ?
- 3 Câu 2:(2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 200m, chiều rộng bằng 5 chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 55 kg thóc. Hỏi đã thu được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?