Bài tập Toán Lớp 5 - So sánh phân số
Dạng 3: So sánh hai phân số bằng cách so sánh phần bù đơn vị của phân số:
Ta so sánh phần bù đơn vị của phân số khi hai phân số đó phảI:
Nhỏ hơn 1.
Mẫu 1- tử 1= mẫu 2 - tử 2 hoặc: (mẫu1- tử 1)=nx(mẫu 2- tử 2)
Phân số nào có phần bù nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn.
Ta so sánh phần bù đơn vị của phân số khi hai phân số đó phảI:
Nhỏ hơn 1.
Mẫu 1- tử 1= mẫu 2 - tử 2 hoặc: (mẫu1- tử 1)=nx(mẫu 2- tử 2)
Phân số nào có phần bù nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn.
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Lớp 5 - So sánh phân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_toan_lop_5_so_sanh_phan_so.pdf
Nội dung text: Bài tập Toán Lớp 5 - So sánh phân số
- So sánh phân số I. Các dạng bài tập , kiến thức cần ghi nhớ: Dạng 1: So sánh bằng cách qui đồng mẫu số 2 3 VD 1: So sánh: và 5 4 Giải. Ta có: 2 2 4 8 3 3 5 15 5 5 4 20 4 4 5 20 8 15 2 3 Vì nên 20 20 5 4 Dang 2: So sánh với 1. Dạng 3: So sánh hai phân số bằng cách so sánh phần bù đơn vị của phân số: Ta so sánh phần bù đơn vị của phân số khi hai phân số đó phảI: Nhỏ hơn 1. Mẫu 1- tử 1= mẫu 2 - tử 2 hoặc: (mẫu1- tử 1)=n (mẫu 2- tử 2) Phân số nào có phần bù nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn. 2000 2007 Ví dụ 1: So sánh phân số sau: và 2003 2009 Hướng dẫn: (nhận thấy: 2003 – 2000 = 2009 – 2007 = 2) Giải Ta có:
- 2000 2003 2000 2 1 ; 2003 2003 2003 2003 2007 2009 2007 2 1 2009 2009 2009 2009 2 2 2000 2007 Vậy nên 2003 2009 2003 2009 2003 2128 Ví dụ 2: So sánh hai phân số: và 2005 2134 Hướng dẫn: Nhận thấy: 3 (2005 - 2003) = 2134 – 2128 Giải 2003 2003 3 6009 2005 2005 3 6015 2003 6009 6015 6009 6 1 1 2005 6015 6015 6015 2015 2128 2134 2134 6 1 2134 2134 2128 2134 6 6 2003 2128 Vậy nên 2015 2134 2005 2134 Dạng 4: So sánh phân số bằng cách so sánh phần hơn của hai phân số. Ta so sánh phấn hơn khi hai phân só so sánh phảI *Lớn hơn 1. *Tử 1 – mẫu 1 = Tử 2 – mẫu 2 hoặc: (Tử 1- mãu 1)=n (tử 2- mẫu 2) *Phân số nào có phân hơn lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. 2001 2007 Ví dụ 1: So sánh hai phân số: và 1999 2005
- Hướng dẫn Nhận thấy: 2001 – 1999 = 2007 – 2005 Giải 2001 2001 1999 2 1 1999 1999 1999 1999 2009 2009 2007 2 1 2007 2007 2007 2007 2 2 2001 2009 Vậy nên 1999 2007 1999 2007 2005 2048 Vý dụ 2: So sánh hai phân số: và 2001 2028 Hướng dẫn Nhạn thấy: 5 (2005 - 2001) = 2048 – 2028 Giải 2005 2005 5 8025 2001 2001 5 8005 2005 8025 8025 8005 20 1 1 2001 8005 8005 8005 8005 2048 2048 2028 20 1 2028 2028 2028 2028 20 20 2005 2048 Vậy nên 8005 2028 2001 2028 Dạng 5: So sánh bằng phân số trung gian.
- Trong trường hợp đơn giản, có thể chọn phân số trung gian là: 1, 2, 3 hay 1 1 1 , , , bằng cách tìm thương của tử số và mầu số từng phân số rồi lấy phân số trung gian 2 3 4 là phân số có tử là 1 và mẫu số là thương của phân số lớn hơn. a c Trong trường hợp hai phân số và nếu a> c và b 55 nên ta chọn phân số trung gian là: 55 Giải 40 40 47 40 ; 57 55 55 55
- 40 40 47 40 47 Vậy nên 57 55 55 57 55 Dạng 6: Thực hiện phép chia phân số để so sánh. *Lấy phân số thứ nhất chia cho phân số thứ hai nếu : -Thương tìm được nhỏ hơn 1 thì phân số thứ nhất nhỏ hơn phân số thứ hai -Thương tìm được lớn hơn 1 thì phân số thứ nhất lớn hơn phân số thứ hai. 5 7 Ví dụ: So sánh hai phân số: và 7 10 Giải 5 7 5 10 50 Ta có: : 1 9 10 9 7 63 5 7 Vậy 9 10 II. các bài luyện tập Bài 1: So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất: 7 17 12 13 25 25 a) và b) và c) và 11 23 48 47 30 49 23 24 34 35 23 47 d) và e) và h) và 47 45 43 42 48 92 415 572 k) và 395 581 Bài 2:So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất.
- 12 7 1999 12 13 27 a) và b) và c) và 17 15 2001 11 27 41 1998 1199 1 1 d) và e) và 1999 2000 a 1 a 1 Bài 3: So sánh hai phan số sau bằng cách hợp lí nhất: 15 5 13 27 3 17 a) và b) và c) và 25 7 60 100 8 49 43 29 1993 997 43 31 d) và e) và g) và 47 35 1995 998 49 35 47 29 16 15 h) và i) và 15 35 27 29 Bài 4: So sánh các phân số sau bằng cách hợ lí nhất: 13 23 23 24 12 25 a) và b) và c) và 15 25 28 27 25 49 13 133 13 1333 d) và e) và 15 153 15 1555 Bài 5: a) Sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ; ; ; ; ; ; ; ; 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b) Sắp xếp các phân số sau theo thư tự tăng dần:
- 26 215 10 26 152 ; ; ; ; 15 253 10 11 253 c) Sắp xếp các phân số sau theo thư tự tăng dần: 5 1 3 2 4 ; ; ; ; 6 2 4 3 5 d) Sắp xếp các phân số sau theo thư tự từ lớn đến bé: 21 60 19 ; ; 25 81 29 e) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 15 6 3 12 2004 ; ;1; ; ; 6 14 5 15 1999 Bài 6: Tìm phân số nhỏ nhất trong các phân số sau: 1985 19 1983 31 1984 a) ; ; ; ; 1980 60 1981 30 1982 196 14 39 21 175 b) ; ; ; ; 189 45 37 60 175 Bài 7: 1 3 a) Tìm 6 phân số tối giản nằm giữa và 5 8 2 3 b) Hãy viết 5 phân số khác nhau nằm giữa hai phân số và 5 5 1995 1995 c) Hãy viết 5 phân số khác nhau nằm giữa hai phân số và 51997 1996 Bài 8: Hãy tìm 5 phân số có tử số chia hết cho 5 và nằm giữa hai phân số: 999 1001 9 11 a) và b) và 1001 1003 10 13 Bài 9: So sánh phân số sau với 1:
- 34 34 1999 1999 a) b) 33 35 1995 1995 19819851985 198719871987 c) 198619861986 198619861986