Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Du (Có đáp án)
B. 6 cm3
C. 1 cm2
D. 4 cm3
Câu 6. Một hình tam giác có đường đáy là 12,6dm, chiều cao bằng 1/2 đường đáy thì diện tích hình tam giác là:
A. 39,69 dm2
B. 39,69
C. 79,38 dm2
D. 79,38 dm
Câu 7. Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có kích thước như hình vẽ:
Diện tích hình tam giác AMD là:
A. 256 m2
B. 512 m2
C. 128 m
D. 128 m2
Câu 8. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 1,8 hm. Biết chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
Câu 9. Khối 5 Trường Tiểu học Luận Khê 2 có 50 học sinh, số học sinh nữ chiếm 42 %. Tính số học nam.
Câu 10. Xếp 1728 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình lập phương lớn. Tính diện tích toàn phần hình lập phương lớn là bao nhiêu cm2 ?
File đính kèm:
- bo_5_de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_t.pdf
Nội dung text: Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Du (Có đáp án)
- TRƯỜNG TH NGUYỄN DU ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 5 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 40 phút ĐỀ SỐ 1 Phần 1. Trắc nghiệm Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng sau: Câu 1. Tỉ số phần trăm của 14,5 và 29 là: A. 5% B. 50% C. 200% D. 20% Câu 2. Tìm một số, biết 15% của số đó là: 75 A. 11,925 B. 50 C. 500 D. 5,0 Câu 3. Tổng hai số là 126, số bé bằng 20% số lớn. Vậy hai số đó là: A. 26 và 100 B. 42 và 84 C. 25,2 và 100,8 D. 21 và 105 Câu 4. Số phần trăm điền đúng vào phần chấm hỏi là: A. 80% B. 20% C. 150% D.30% Câu 5. Thể tích hình lập phương cạnh 1cm là: A. 1 cm3
- B. 6 cm3 C. 1 cm2 D. 4 cm3 Câu 6. Một hình tam giác có đường đáy là 12,6dm, chiều cao bằng 1/2 đường đáy thì diện tích hình tam giác là: A. 39,69 dm2 B. 39,69 C. 79,38 dm2 D. 79,38 dm Câu 7. Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có kích thước như hình vẽ: Diện tích hình tam giác AMD là: A. 256 m2 B. 512 m2 C. 128 m D. 128 m2 Câu 8. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 1,8 hm. Biết chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. Câu 9. Khối 5 Trường Tiểu học Luận Khê 2 có 50 học sinh, số học sinh nữ chiếm 42 %. Tính số học nam. Câu 10. Xếp 1728 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình lập phương lớn. Tính diện tích toàn phần hình lập phương lớn là bao nhiêu cm2 ? ĐÁP ÁN Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: B C D B A C D Câu 8: Đổi: 1,8hm = 180m Chiều rộng : 180 : (4 + 1) = 36 (m) (0,25 điểm) Chiều dài : 180 - 36 = 144 (m) (0,25 điểm) Diện tích : 144 x 36 = 5184(m2) (0,25 điểm) Câu 9: Số học sinh nữ là : 50 : 100 x 42 = 21 ( em) (0,5 điểm) Số học sinh nam là: 50 – 21 = 29 (em) (0,25 điểm)
- Câu 10: Thể tích 1 hình lập phương cạnh 1cm: 1 x 1 x 1 = 1 (cm3) Thể tích hình lập phương lớn: 1728 x 1 = 1728 (cm3) Cạnh hình lập phương lớn là: 12 cm (vì 12 x 12 x 12 = 1728) Diện tích toàn phần hình lập phương lớn là: 12 x 12 x 6 = 864 (cm2) ĐỀ SỐ 2 I. Phần trắc nghiệm. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất và hoàn thành các bài tập: 75 Câu 1. Kết quả của phép tính + là: 11 11 A. 12/11 B. 13/11 C. 11/11 D. 14/11 Câu 2. Kết quả của phép tính 9,03 : 2,1 là A. 2,4 B. 3,2 C. 3,4 D. 4,3 Câu 3. Kết quả của phép nhân 34,5 x 2,4 là: A. 79, 8 B. 81,2 C. 82,8 D. 83,8 Câu 4. Một hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là: A. 16 dm2 B. 24 dm2 C. 8 dm2 D. 20 dm2 Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: A. 570 dm3 = . m3 B. 97058 cm3 = dm3 cm3 Câu 6. Đặt tính rồi tính: 69,78+ 35,97 35,4 x 6,8
- 83,45 – 30,98 36,66 : 7,8 Câu 7. Tính bằng cách nhanh nhất: a) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 b) (8,27 + 7,16 + 9,33) - (7,27 + 6,16 + 8,33) Câu 9: Cho hai hình dưới đây: - Chu vi hình chữ nhật ABCD là: - Diện tích hình tam giác ABC là: Câu 9. Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng =2/5 đáy lớn. Tính diện tích mảnh đất hình thang đó. ĐÁP ÁN Câu 1: Kết quả của phép tính đã cho là: A. 12/11 (1.0 điểm ) Câu 2: Kết quả của phép tính 9,03 : 2,1 là (1.0 điểm ) D. 4,3 Câu 3: Kết quả của phép nhân 34,5 x 2,4 là: ( 1.0 điểm ) C. 82,8 Câu 4: Một hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là: B. 24 dm2 Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M2) (1 điểm) A. 570 dm3 = 0,57m3 B. 97058 cm3 = 97d m3 58cm3 Câu 6. 2 điểm (Mỗi ý đúng 0,5 điểm) 69,78+ 35,97 = 105,75 35,4 x 6,8 = 240,72 83,45 – 30,98 = 52,47 36,66 : 7,8 = 4,7 Câu 7. a) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7 = (8,3 + 1,7) x 7,9 = 10 x 7,9 = 79 b) (8,27 + 7,16 + 9,33) - (7,27 + 6,16 + 8,33)
- = (8,27 + 9,33 + 7,16) - (7,27 + 8,33 + 6,16) = (17,6 + 7,16) - ( 15,6 + 6,16) = 24,76 - 21,76 = 3 Câu 8. (1.0 điểm) - Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (3,6 + 6) x 2 = 19,2 (dm2) - Diện tích hình tam giác ABC là: 3 x 4 : 2 = 6 (m2) Câu 9: (1 điểm) Đáy bé mảnh đất hình thang: 150 : 5 x 3 = 90 (m) Chiều cao mảnh đất hình thang: 150 : 5 x 2 = 60 (m) Diện tích mảnh đất hình thang: (150 + 90) x 60 : 2 = 7200 (m2) Đáp số: 7200 m2 ĐỀ SỐ 3 I. Phần trắc nghiệm: (7đ) : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là: (1 điểm) A. 1 B. 2 C. 5 D. 6 Câu 2: Lớp 5A có tất cả 30 học sinh, trong đó số học sinh nữ là 12 em. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp là : (1điểm) A. 2,5% B. 250% C. 0,4% D. 40% Câu 3: Hình thang ABCD có độ dài hai đáy lần lượt là 6cm và 4cm, chiều cao 3cm. Diện tích hình thang ABCD là: (1 điểm) A. 30cm2 B. 15cm2 C. 72cm2 D. 36cm2 Câu 4: Diện tích hình tròn có bán kính 3 cm là: cm2. (1 điểm) A. 9,42 B. 18,84 C. 14,13 D. 28,26 Câu 5: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm là: (1 điểm) A. 13,5dm2 B. 9dm2 C. 33,75dm2 D. 2,25dm2 Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3,5 giờ = phút là: (0,5điểm) A. 35 B. 210 C. 350 D. 84 Câu 7: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 18dm3 = dm3 là: (0,5điểm) A. 2018 B. 2,18 C. 2,018 D. 218 Câu 8: Cho: x x 3,8 = 1,2 + 2,6 . Vậy x = (1 điểm) A. 1 B. 0 C. 14,44 D. 7,6 II. Phần tự luận: (3đ) : Trình bày cách làm các bài toán sau:
- Câu 1: Tính: (2điểm) a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút b) 54 phút 39 giây - 26 phút 24 giây c) 23,4 x 4,2 d) 196,08 : 43 Câu 2: (1 điểm) Một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính (không có nắp), chiều dài 1,2m; chiều rộng 0,8m; chiều cao 0,6m. a/ Tính diện tích kính để làm bể? b/ Tính thể tích của bể ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm: (7đ) : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ý đúng C D B D A B A A II. Phần tự luận: (3đ) : Trình bày cách làm các bài toán sau: Câu 1: a) 4 giờ 13 phút + 5 giờ 36 phút b) 54 phút 39 giây - 26 phút 24 giây = 9 giờ 49 phút = 28 phút 15 giây c) 23,4 x 4,2 d) 196,08 : 43 = 98,28 = 4,56 Câu 2: Diện tích xung quanh của bể cá là: (1,2 + 0,8) x 2 x 0,6 = 2,4 (m2) (0,25 đ) Diện tích đáy bể là: 1,2 x 0,8 = 0,96 (m2) (0,25 đ) Diện tích kính để làm bể cá là: 2,4 + 0,96 = 3,36 (m2). (0,25 đ) Thể tích của bể cá đó là: 1,2 x 0,8 x 0,6 = 0,576 (m3). Đáp số: a/ 3,36 m2 (0,25 đ) b/ 0,576 m3. ĐỀ SỐ 4 I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm ) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng 95 Câu 1. Viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: M1 ( 1 đ) 1000 A.0,95% B. 9,5% C. 95% D. 0,095% Câu 2. 15m3 6 dm3= m3 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: M1 ( 1đ) A. 15,6 B. 15,06 C. 15,006 D. 15,0006 Câu 3. Hình lập phương là hình: M1 ( 1đ)
- A.Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau. C. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh. D. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh. Câu 4. Diện tích của hình tròn đường kính 6dm là: M2 ( 1đ) A. 113,04dm2 B. 11,30dm2 C. 282,6dm2 D. 28,26dm2 Câu 5. Một khu vườn trồng tất cả 200 cây ăn quả gồm na, nho, bưởi, xoài, nhãn ( tỉ lệ như hình vẽ bên dưới ). Hỏi trong khu vườn đó trồng bao nhiêu cây nho ? M2 ( 1đ) A. 70 cây B. 20 cây C. 50 cây D. 30 cây Câu 6. Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác: M3 ( 1 điểm ) A: 2 B: 4 C: 6 D: 8 II. TỰ LUẬN: Câu 7. Tìm x: x + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3 Câu 8: Giải toán Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m, chiều rộng 0,5m, chiều cao 0,6m. a. Tính thể tích bể cá. b. Người ta đổ nước vào chiếm 80% thể tích của bể. Tính chiều cao mực nước trong bể. Câu 9. Tính bằng cách nhanh nhất: M4 ( 1đ) 75 3 + x 29 + 75% x 30 + 0,75 x 40 100 4 ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: 6 điểm Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
- Câu 2: M1 (1 điểm) Ý C Câu 3: M1 ( 1 điểm) : Ý C Câu 4: M2 ( 1 điểm) : Ý D Câu 5 : M2 ( 1 điểm) ÝD Câu 6 : M3 (1 điểm) ÝC Câu 7: M2 (1 điểm ) x + 35,2 = (25,6 + 3,14) x 3 x + 35,2 = 28,74 x 3 ( 0,25 đ ) x + 35,2 = 86,22 ( 0,25 đ ) x = 86,22 – 35,2 ( 0,25 đ ) x = 51,02 ( 0,25 đ ) Câu 8: ( M3 – 2 đ ) Bài giải Thể tích bể cá là : ( 0,25 đ ) 1.2 x 0,5 x 0,6 = 0,36 ( m3 ) ( 0,25 đ ) Thể tích nước trong bể là: ( 0,25 đ ) 0,36 x 80 : 100 = 0, 288 (m3 ) ( 0,25 đ ) Chiều cao mực nước trong bể là: ( 0,25 đ ) 0,288: ( 1,2 x 0,5 ) = 0,48 (m ) ( 0,5 đ ) Đáp số : 0,48 (m ) ( 0,25 đ ) Câu 9: Tính bằng cách nhanh nhất: M4 ( 1đ) 75 3 + x 29 + 75% x 30 + 0,75 x 40 100 4 = 0,75 + 0,75 x 29 + 0,75 x 30 + 0,75 x 40 = 0,75 x ( 1 + 29 + 30 + 40 ) = 0,75 x 100 = 75 ĐỀ SỐ 5 I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 1/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,79 m3 = . dm3 là bao nhiêu ? A. 79 B. 790 C. 7900 D. 79000 2/ Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu ? A. 64% B. 65% C. 46%4 D. 63% 3/ 4760cm3 là kết quả của số nào ? A. 4,76dm3 B. 4,76m3 C. 4,76cm3 D. 4,76mm3 4/ Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là: A. 3375cm3 B. 3,375 dm3 C. 3,375 m3 D.33750 cm3 5/ Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là:
- A. 468cm2 B. 324cm2 C. 486 cm2 D. 729cm2 6/ Một hình tròn có diện tích là 113,04cm2 thì bán kính là: A. 12cm B. 6cm C. 9cm D. 18cm2 PHẦN II : TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 32,6 + 2,67 b) 70 - 32,56 c) 70,7 × 3,25 d) 4695,6 : 86 Bài 2: Điền dấu > ; 0,0698m3 d) 0,01m3 < 1/99 m3 Câu 3: Diện tích xung quanh của thùng là: ( 6 + 4 ) x 2 x 3 = 60 ( dm2) Diện tích đáy thùng là: 6 x 4 = 24 ( dm2) Diện tích sắt phải dùng để làm thùng là: 60 + 24 = 84 ( dm2) Đáp số: 84 ( dm2) Câu 4: 1 x × 4 + × x = 55,35 2
- x × 4 + 0,5 × x = 55,35 x × (4 + 0,5) = 55,35 x × 4,5= 55,35 x = 55,35 : 4,5 x = 12,3