Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trung Phụng (Có đáp án)

Câu 5 (1 điểm): Hình tròn có bán kính r = 4,4dm Vậy chu vi hình tròn là

A. 27632dm

B. 273,62dm

C. 27,632dm

D. 27, 0632dm

Câu 6 (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 x 0,9 là:

A. 359

B. 136,25

D. 359

Câu 7 (1 điểm): Muốn làm một cái hộp chữ nhật dài 10 cm, rộng 4cm, cao 5cm, không có nắp và không tính các mép dán, bạn Minh phải dùng miếng bìa có diện tích là :

A. 200 cm
2

B. 140 cm2

C. 220 cm2

D. 180 cm2

Câu 8 (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng : Một hình lập phương có diện tích một mặt là 16 cm2.

Thể tích hình lập phương đó là: .....

Phần II. Tự luận (3,5 điểm)

Câu 9 (1,5 điểm):
Tính

a) 48,5 + 19,152 : 3,6

b) 12,45 : 0,05

c) 16 phút 15 giây : 3

Câu 10 (2 điểm): Nhà Bác Nam được thôn chia một thửa ruộng hình thang, có hai đáy lần lượt là 77m và 55m; chiều cao thửa ruộng bằng trung bình cộng của hai đáy. Vụ Đông vừa qua bác Nam trồng ngô trên thửa ruộng đó, trung bình mỗi m2 thu hoạch được 0,7 kg ngô. Hỏi vụ Đông vừa qua, bác Nam thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam ngô trên cả thửa ruộng đó ?

pdf 12 trang Đường Gia Huy 27/01/2024 2800
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trung Phụng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_t.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trung Phụng (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH TRUNG PHỤNG ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 5 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 40 phút ĐỀ SỐ 1 Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (0,5 điểm): 4/5 viết dưới dạng số thập phân là : A. 4,5 C. 0,8 B. 5,4 D. 8,0 Câu 2 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số 32,569 thuộc hàng: A. Chục B. Trăm C. Phần mười D. Phần trăm Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 0,15 m3 = . dm3 là bao nhiêu ? A. 15 B. 150 C. 1500 D. 15000 Câu 4 (1 điểm): Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi. Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp . A. 25 % B. 30 % C. 35 % D. 40 % Câu 5 (1 điểm): Hình tròn có bán kính r = 4,4dm Vậy chu vi hình tròn là A. 27632dm B. 273,62dm C. 27,632dm D. 27, 0632dm Câu 6 (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 x 0,9 là: A. 359 B. 136,25
  2. D. 359 Câu 7 (1 điểm): Muốn làm một cái hộp chữ nhật dài 10 cm, rộng 4cm, cao 5cm, không có nắp và không tính các mép dán, bạn Minh phải dùng miếng bìa có diện tích là : A. 200 cm2 B. 140 cm2 C. 220 cm2 D. 180 cm2 Câu 8 (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng : Một hình lập phương có diện tích một mặt là 16 cm2. Thể tích hình lập phương đó là: Phần II. Tự luận (3,5 điểm) Câu 9 (1,5 điểm): Tính a) 48,5 + 19,152 : 3,6 b) 12,45 : 0,05 c) 16 phút 15 giây : 3 Câu 10 (2 điểm): Nhà Bác Nam được thôn chia một thửa ruộng hình thang, có hai đáy lần lượt là 77m và 55m; chiều cao thửa ruộng bằng trung bình cộng của hai đáy. Vụ Đông vừa qua bác Nam trồng ngô trên thửa ruộng đó, trung bình mỗi m2 thu hoạch được 0,7 kg ngô. Hỏi vụ Đông vừa qua, bác Nam thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam ngô trên cả thửa ruộng đó ? ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm) - HS khoanh tròn mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Riêng câu 3.7,9,10 được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C B A C B D 64 cm3 Phần II. Tự luận (3,5 điểm) Câu 9 (1,5 điểm): Tính a) 48,5 + 19,152 : 3,6 = 48,5 + 5,32 = 53,82 ( 0,5 đ) b) 12,45 : 0,05 = 249 ( 0,5 đ) c) 16 phút 15 giây : 3 = 5 phút 25 giây ( 0,5 đ) Câu 2 (2 điểm): Chiều cao của thửa ruộng hình thang là: (0,25 điểm) ( 77 + 55) : 2 = 66 ( m) (0,25 điểm) Diện tích của thửa ruộng hình thang là: ( 0,25 điểm) (77 + 55) x 66 : 2 = 4356 (m2 ) (0,5 điểm) Vụ Đồng vừa qua, bác Nam thu hoạch được số kg ngô là: ( 0,25 điểm)
  3. Đáp số : 3049,2 kg (0,25 điểm) ĐỀ SỐ 2 Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (0,5 điểm): Hình lập phương là hình: A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau. C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh. Câu 2 (0,5 điểm): Số đo 0,015m3 đọc là: A. Không phẩy mười lăm mét khối. B. Mười lăm phần trăm mét khối C. Mười lăm phần nghìn mét khối Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = dm3 là bao nhiêu ? A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22000 Câu 4 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu ? A. 64% B. 65% C. 46%4 D. 63% Câu 5 (0,5 điểm): 4700cm3 là kết quả của số nào ? A. 4,7dm3 B. 4,7m3 C. 4,7cm3 D. 4,7mm3 Câu 6 (0,5 điểm): 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu? A. 40 B. 400 C. 25 D. 250 Câu 7 (0,5 điểm): Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là: A. 24cm2 B. 16cm2 C. 42cm2 2
  4. Câu 8 (0,5 điểm): Một hình tròn có bán kính là 6cm thì diện tích là: A. 113,04cm2 B. 113,03cm2 C. 113,02cm2 D. 113cm2 Câu 9 (0,5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng: A. Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2 B. Diện tích hình thang bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) Câu 10 (0,5 điểm): Một mảnh vườn hình thang đáy lớn 20m , đáy bé 15 m, chiều cao 10 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình thang đó ? A. 173 m2 B. 174 m2 C. 175 m2 Câu 11 (0,5 điểm): Diện tích của phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là: A. 20 cm2 B. 14 cm2 C. 24 cm2 D. 34 cm2 Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính a) 605,26 + 217,3 b) 68,4 – 25,7 c) 9,3 x 6,7 d) 91,08 : 3,6 Câu 2 (1 điểm): Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 10cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó. Câu 3 (1 điểm): Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 60cm, chiều rộng là 40cm. Mực nước trong bể là 20cm. Người ta thả hòn đá cảnh vào trong bể nước thì mực nước dâng lên cao 35cm (đo từ đáy bể). Em hãy tính thể tích hòn đã cảnh?
  5. ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm) - HS khoanh tròn mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Riêng câu 10 được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án A C B A A B A A A C B Phần II. Tự luận (3,5 điểm) Câu 1 (2 điểm): HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. a) 822,56 b) 42,7 c) 62,31 d) 25,3 Câu 2 (1 điểm): Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : 0,25 điểm 18 x 15 x 10 = 2700 (cm3) 0,5 điểm Đáp số: 2700 (cm3) 0,25 điểm Câu 3 (1 điểm): Cách 1 Thể tích hòn đá cảnh là 0,25 điểm 60 x 40 x (35-20) = 36 000 (cm3) 0,5 điểm Đáp số : 36 000 (cm3) 0,25 điểm Cách 2 Thể tích nước trong bể ban đầu là : 60 x 40 x20 = 48000(cm3) 0,25 điểm Sau khi bỏ hòn đá thì thể tích nước và thể tích hòn đá là 60 x 40 x 35 = 84000(cm3) 0,25 điểm Thể tích nước hòn đá là 84000 - 48000 = 36 000 (cm3) 0,25 điểm Đáp số: 36 000 (cm3) 0,25 điểm
  6. ĐỀ SỐ 3 Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (1 điểm): Một lớp có 18 nữ và 12 nam .Tìm tỉ số phầm trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp. A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%. Câu 2 (1 điểm):Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? A. 10 B. 40 C. 30 D. 20. Câu 3 (1 điểm): Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của 100 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên.Trong 100 học sinh đó, số học sinh thích bơi là: A. 12 B. 13 C. 15 D. 60 Câu 4 (1,5 điểm): Diện tích của phần gạch chéo trong hình A. 14cm2 B. 20cm2 C. 24cm2 D. 34cm2
  7. Câu 5 (1,5 điểm): Diện tích thành giếng trong hình dưới đây là A. 6,28m2 B. 12,56m2 D. 21.98m2 C. 50,24m2 Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính a. 42,57 +76,54 b. 716,63 - 527,14 c. 64,06 x 6,9 d. 131,4 : 36 Câu 2 (2 điểm): Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , chiều rộng 5,5m chiều cao 3,8 m . Nếu mỗi người làm việc trong phòng cần 6m3 không khí thì có thể có nhiều nhất bao nhiêu học sinh trong phòng học đó . Biết rằng lớp học đó có 1 giáo viên và thể tích đồ đạc trong phòng chiếm 2m3 . ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 D B C A C Phần II. Tự luận (3,5 điểm) Câu 1 (2 điểm): HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. a. 42,57 + 76,54 = 119,11 b. 716,63 - 527,14 = 189,49 c. 64,06 x 6,9 = 442,014 d. 131,4 : 36 = 3,65 Câu 2 (2 điểm): Thể tích phòng học là : 10 x 5,5 x 3,8 = 209 (m3) Thể tích không khí trong phòng là
  8. 209 - 2 = 207 (m3) Ta có 207 : 6 = 34 ( dư 3) Vậy phòng học có thể chứa được nhều nhất là 34 người Số học sinh có thể có nhiều nhất trong phòng học là : 34 - 1 = 33 ( học sinh) Đáp số : 33 ( học sinh) ĐỀ SỐ 4 Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (1 điểm): Chữ số 8 trong số thập phân 45,128 có giá trị là : A. 8 đơn vị B. 8 phần mười C. 8 phần trăm D . 8 phần nghìn Câu 3 (1 điểm): 3800m = bao nhiêu km ? A. 380km B. 38km C. 3,8km D. 0,38km Câu 4 (1 điểm): Một mảnh đất hình thang có tổng hai đáy là 56m chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy . Diện tích mảnh đất là : A. 784 m B. 784 m2 C. 3136 m2 D. 3136m Câu 5 (1 điểm): Một hình tròn có đường kính là 12cm. Diện tích hình tròn đó là : A. 113,04 cm2 B. 37,68cm2 C. 75,36 cm2 D.18,64 cm2 Câu 6 (1 điểm): Diện tích tam giác bên là A. 10 m2
  9. C. 5 m D. 10m Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 1 (1 điểm): Đặt tính rồi tính a. 45,53 +26,64 b. 214,62 - 127,24 c. 14,06 x 3,9 d. 688,8 : 2,4 Câu 2 (1 điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : 7 kg 345g = kg 4m2 5dm2 = m2 Câu 3 (2 điểm): Một mảnh đất có kích thước như hình bên . Tính diện tích mảnh đất đó ? ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm (6,5 điểm) Câu 1 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D C B A B Phần II. Tự luận (3,5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Đặt tính rồi tính ( Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm ) a. 45,53 +26,64 =72,17 b. 214,62 - 127,24 =87,38 c. 14,06 x 3,9 = 54,834 d. 688,8 : 2,4 = 287 Câu 2 (1 điểm): Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm 7 kg 345g = 7,345kg 4m2 5dm2 = 4,05m2 Câu 3: Một mảnh đất có kích thước như hình bên . Tính diện tích mảnh đất đó ?
  10. Ta có hình vẽ bên (0,25điểm) Diện tích hình vuông ABCD và hình vuông MNPQ là : 20,5x20,5 x2 = 840,5(m2) (0,5điểm) Độ dài cạnh KP là : 70,5 – 20,5 =50 (m2) (0,25điểm) Độ dài cạnh BK là : 35 + 20,5 =55,5 (m2) (0,25điểm) Diện tích hình chữ nhật BHPK là : 55,5 x50 = 2775 (m2) (0,25điểm) Diện tích mảnh đất đó là : 2775 + 840,5 = 3615,5 (m2) (0,25điểm) Đáp số : 3615,5 m2 (0,25điểm) ĐỀ SỐ 5 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 37,509 thuộc hàng nào ? A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 2 (0,5 điểm): Số thập phân 203,105 đọc là A. Hai linh ba phẩy một trăm linh năm B. Hai linh ba phẩy một không năm C . Hai trăm linh ba phẩy một trăm linh năm D . Hai trăm linh ba phẩy một trăm linh lăm Câu 3 (0,5 điểm): Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ 10 phút đến lúc 9 giờ kém 10 phút là : A. 40 phút B . 20 phút C. 30 phút D. 10 phút
  11. Câu 4 (1 điểm): Chu vi hình tròn có bán kính là 6 cm là : A. 18,84cm B. 376,8 cm C. 37,68cm2 D.37,68cm Câu 5 (0,5 điểm): 4m2 25cm2 = m2 A. 425 m2 B. 4,25 m2 C. 4,025 m2 D. 4,0025 m2 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính : a. 4,236 + 4,38 + 2,5 b. 43,25 - 34,25 c. 21,8 x 4,2 d. 63,36 : 4 Câu 2 (2 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các số đo trong lòng bể là chiều dài 2,5 m chiều rộng 1m chiều cao 2m . Hiện nay 85% bể đang chứa nước . Hỏi hiện nay bể chứa bao nhiêu lít nước ( biết 1dm3 = 1 lít nước ) Câu 3 (2 điểm): Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 25,5 m đáy bé kém đáy lớn 1m chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy . Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó ? Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1,1 + 1,2 + 1,3 + + 1,19) x (123,5 – 24,7x5) ĐÁP ÁN Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B C A C D Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm): HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. a. 4,236 + 4,38 + 2,5 = 11,116 b. 43,25 - 34,25 = 9 c. 21,8 x 4,2 = 91,56 d. 63,36 : 4 = 15,84 Câu 2 (2 điểm):Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các số đo trong lòng bể là chiều dài 2,5 m chiều rộng 1m chiều cao 2m . Hiện nay 85% bể đang chứa nước . Hỏi hiện nay bể chứa bao nhiêu lít nước ( biết 1dm3 = 1 lít nước )
  12. Thể tích bể nước là 2,5 x 1 x 2 = 5 (m3) ( 0,5 điểm) Thể tích nước hiện có trong bể là 5: 100 x 85 = 4,25 (m3) ( 0,5 điểm) Ta có 1dm3 = 1 lít nước Mà 4,25 (m3) = 4250 dm3 ( 0,25 điểm) Hiện nay bể chứa số lít nước là ( 0,25 điểm) 4250 x1 = 4250 (lít) ( 0,5 điểm) Đáp số : 4250 lít nước ( 0,25 điểm) Câu 3 (2 điểm): Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 25,5 m đáy bé kém đáy lớn 1m chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy . Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó ? Đáy bé thửa ruộng hình thang là : 25,5 - 1 = 24,5 (m) ( 0,5 điểm) Chiều cao thửa ruộng hình thang là : (25,5 + 24,5): 2 = 25 (m) ( 0,5 điểm) Diện tích thửa ruộng hình thang là : (25,5 + 24,5) x 25 : 2 = 625 (m2) ( 0,75 điểm) Đáp số: 625 m2 ( 0,25 điểm) Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất : (1,1+ 1,2+ 1,3+ + 1,19) x ( 123,5 – 24,7x5) = (1,1+ 1,2+ 1,3+ + 1,19) x( 123,5 – 123,5) = (1,1+ 1,2+ 1,3+ + 1,19) x 0 = 0