Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kim Đồng (Có đáp án)

Câu 4 (0,5 điểm): Một đội công nhân đã sửa được 8km đường và đạt 32% kế hoạch đề ra. Đoạn đường mà đội công nhân phải sửa dài:

A. 25km

B. 32km

C. 48km

D. 55km

Câu 5 (1 điểm): Chiều cao của hình thang có diện tích bằng 80cm2 và tổng độ dài hai đáy bằng 50cm là:

A. 3,2cm

B. 3,5cm

C. 3,8cm

D. 4,2cm

Câu 6 (1 điểm): 4,2 lít dầu nặng 11,4kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu khối lượng của chúng bằng 28,5kg?

A. 22,4 lít

B. 13,8 lít

D. 10,5 lít

Câu 7 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 30dm 14cm = …m là:

A. 3140

B. 314

C. 3,14

D. 31,4

II. Phần tự luận (5 điểm)

Câu 8
(2 điểm): Tìm X, biết:

a) X – 27,18 = 33,64

b) X + 26,77 = 35

c) X x 4 = 15,96

d) X : 3,18 = 2,5

Câu 9 (2 điểm): Bác Hà nuôi cá cảnh trong chiếc bể dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 50cm, chiều rộng 30cm và chiều cao 40cm. Mực nước trong bể thấp hơn thành bể 5cm. Các loại cây và đá chiếm 1/10 thể tích của bể. Tính thể tích nước có trong bể cá.

Câu 10 (1 điểm): Một xe ô tô đi được 60% chiều dài con đường dài 700km. Hỏi ô tô còn phải đi tiếp bao nhiêu ki-lô-mét để đi hết con đường?

pdf 14 trang Đường Gia Huy 27/01/2024 4202
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kim Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_truong.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Kim Đồng (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH KIM ĐỒNG ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 5 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1 I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm giữa hai số 15 và 40 là: A. 42,15% B. 37,5% C. 32,54% D. 28,95% Câu 2 (0,5 điểm): Hỗn số chuyển thành số thập phân được: A. 5,127 B. 5,5625 C. 5,224 D. 5,491 Câu 3 (0,5 điểm): Diện tích của đường tròn có đường kính bằng 12dm là: A. 452,16dm2 B. 226,08dm2 C. 113,04dm2 D. 56,52dm2 Câu 4 (0,5 điểm): Một đội công nhân đã sửa được 8km đường và đạt 32% kế hoạch đề ra. Đoạn đường mà đội công nhân phải sửa dài: A. 25km B. 32km C. 48km D. 55km Câu 5 (1 điểm): Chiều cao của hình thang có diện tích bằng 80cm2 và tổng độ dài hai đáy bằng 50cm là: A. 3,2cm B. 3,5cm C. 3,8cm D. 4,2cm Câu 6 (1 điểm): 4,2 lít dầu nặng 11,4kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu khối lượng của chúng bằng 28,5kg? A. 22,4 lít B. 13,8 lít
  2. D. 10,5 lít Câu 7 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 30dm 14cm = m là: A. 3140 B. 314 C. 3,14 D. 31,4 II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 8 (2 điểm): Tìm X, biết: a) X – 27,18 = 33,64 b) X + 26,77 = 35 c) X x 4 = 15,96 d) X : 3,18 = 2,5 Câu 9 (2 điểm): Bác Hà nuôi cá cảnh trong chiếc bể dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 50cm, chiều rộng 30cm và chiều cao 40cm. Mực nước trong bể thấp hơn thành bể 5cm. Các loại cây và đá chiếm 1/10 thể tích của bể. Tính thể tích nước có trong bể cá. Câu 10 (1 điểm): Một xe ô tô đi được 60% chiều dài con đường dài 700km. Hỏi ô tô còn phải đi tiếp bao nhiêu ki-lô-mét để đi hết con đường? ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B B C A A D C II. Phần tự luận Câu 8. a) X = 33,64 + 27,18 = 60,82 b) X = 35 – 26,77 = 8,23 c) X = 15,96 : 4 = 3,99 d) X = 2,5 x 3,18 = 7,95 Câu 9. Chiều cao của mực nước có trong bể là: 40 – 5 = 35 (cm) Thể tích nước trong bể cá (có cả cây và đá) là: 50 x 30 x 35 = 52500 (cm3) Thể tích của các loại cây và đá là: 52500 : 10 = 5250 (cm3) Thể tích của nước trong bể cá là:
  3. 52500 – 5250 = 47250 (cm3) Đáp số: 47250cm3 Câu 10: Quãng đường ô tô đã đi được là: 700 x 60 : 100 = 420 (km) Quãng đường còn lại mà ô tô phải đi là: 700 – 420 = 280 (km) Đáp số: 280km ĐỀ SỐ 2 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc hoàn thành các bài tập sau theo yêu cầu. Câu 1. (0,25 điểm) Số thập phân gồm 5 đơn vị; 7 phần trăm; 2 phần nghìn được viết là: A. 5,720 B. 5,072 C. 5,027 D. 5,702 Câu 2. (0,25 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 23,156 có giá trị là: A. 50 B. 5 C. 5/10 D.5/100 Câu 3. (0,5 điểm) Để kết quả so sánh các số thập phân 1,278 < 1,2a5 < 1,287 là đúng thì chữ số thích hợp thay vào chữ a là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 4. (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số: 23,7; 23,67; 23,321; 23,76 là: A. 23,76 B. 23,321 C. 23,67 D. 23,7 Câu 5. (0,5 điểm) Phép trừ: 14 giờ 25 phút - 8 giờ 36 phút có kết quả là: A. 5 giờ 49 phút B. 6 giờ 49 phút C. 5 giờ 39 phút D. 6 giờ 11 phút Câu 6. (0,5 điểm) 15% của số x là 30. Vậy số x là: A. 200 B. 150 C. 50
  4. Câu 7. (0,5 điểm) Một nhóm thợ gặt lúa, buổi sáng nhóm thợ đó gặt được 1/4 diện tích thửa ruộng. Buổi chiều nhóm thợ đó gặt được 1/6 diện tích thửa ruộng. Hỏi cả ngày hôm đó họ gặt được số phần diện tích thửa ruộng là: A. 3/10 diện tích thửa ruộng B. 7/12 diện tích thửa ruộng C. 8/12 diện tích thửa ruộng D. 5/12 diện tích thửa ruộng Câu 8. (1 điểm) Cho hình hộp chữ nhật A và hình lập phương B (hình dưới): a. Diện tích toàn phần hình A là: b. Diện tích xung quanh hình B là: c. Thể tích hình A là: d. Thể tích hình B là: PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 5,68 km = m b) 2 tạ 5kg = tạ c) 4,25 m2 = dm2 d) 6m3 80dm3 = dm3 Câu 10. (2 điểm): Đặt tính rồi tính. a) 149,8 + 23,44 b) 52,8 - 23,495 c) 40,25 x 3,7 d) 85,75 : 3,5 Câu 11. (2,5 điểm): Trên quãng đường AB dài 116,4km, lúc 7 giờ hai xe xuất phát cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Xe ô tô đi từ A với vận tốc 55km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 42km/giờ. Hỏi: a) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ? b) Chỗ hai xe gặp nhau cách B bao nhiêu ki-lô-mét? Câu 12. (0,5 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất. 1 giờ 45 phút + 105 phút + 1,75 giờ x 8 ĐÁP ÁN
  5. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B D C A A A D Điểm 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 8 (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm a. Diện tích toàn phần hình A là: 36 cm2 b. Diện tích xung quanh hình B là: 36 cm2 c. Thể tích hình A là: 24 cm3 d. Thể tích hình B là: 27 cm3 Câu 9 (1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm a) 5,68 km = 5 680 m b) 2 tạ 5kg = 205 tạ c) 4,25 m2 = 425 dm2 d) 6m3 80dm3 = 680 dm3 Câu 10 (2 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Các em học sinh tự đặt tính, kết quả như sau a) 149,8 + 23,44 = 173, 24 b) 52,8 - 23,495 = 29,305 c) 40,25 x 3,7 = 148,925 d) 85,75 : 3,5 = 24,5 Câu 11 (2,5 điểm) Trả lời và tìm đúng tổng vận tốc của hai xe: 0,25 điểm 55 + 42 = 97 (km/giờ) Trả lời và tìm đúng thời gian để hai xe gặp nhau: 0,75 điểm 116,4 : 97 = 1,2 (giờ) Đổi đúng đơn vị 1,2 giờ = 1 giờ 12 phút: 0,25 điểm Trả lời và tìm đúng hai xe gặp nhau lúc: 0,5 điểm 7 giờ + 1 giờ 12 phút = 8 giờ 12 phút Trả lời và tìm đúng chỗ hai xe gặp nhau cách B: 0,5 điểm 42 x 1,2 = 50,4 (km) Đáp số đúng và đủ: 0,25 điểm Câu 12 (0,5 điểm)
  6. 1 giờ 45 phút + 105 phút + 1,75 giờ x 8 = 1,75 giờ + 1,75 giờ + 1,75 giờ x 8 = 1,75 giờ x 1+ 1,75 giờ x 1 + 1,75 giờ x 8 = 1,75 giờ x (1 + 1 + 8) = 1,75 giờ x 10 = 17,5 giờ (HS tính đúng nhưng không thuận tiện trừ 0,25 điểm; nếu làm cách khác đúng thì cho điểm tương đương). Có thể làm theo cách khác 1 giờ 45 phút + 105 phút + 1,75 giờ x 8 = 105 phút + 105 phút + 105 phút x 8 = 105 phút + 105 phút + 840 phút = 1050 phút = 17,5 giờ = 17 giờ 50 phút ĐỀ SỐ 3 PHẦN 1 (3,5 điểm). Chọn đáp án đúng (A, B, C, D) và ghi ra giấy Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đường kính bằng bán kính. B. Đường kính hơn bán kính 2 đơn vị. C. Đường kính gấp 2 lần bán kính. D. Bán kính gấp 2 lần đường kính. Câu 2. 157% = A . 157 B . 15,7 C. 1,57 D. 0,157 Câu 3. 412,3 x = 4,123. Số điền vào chỗ chấm là: A . 100 B . 10 C. 0,1 D. 0,01 Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên y thỏa mãn điều kiện 3,2 x y < 15,6 A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 5. Một thuyền khi xuôi dòng có vận tốc là 13,2 km/giờ. Vận tốc của thuyền khi ngược dòng là 7,4 km/giờ. Như vậy vận tốc của dòng nước là: A. 5,8 km/giờ
  7. B. 2,9 km/giờ C. 6,8 km/giờ D. 10,3 km/giờ Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m325cm3 = . cm3 là: A. 7 000 025 B. 700025 C. 70025 D. 7025 Câu 7. Cho hình tròn có đường kính là 10cm. Diện tích của hình tròn đó là: A. 314 cm2 B. 15,7 cm2 C. 31,4 cm2 D. 78,5 cm2 II. Phần Tự luận (6,5 điểm) Bài 1 (1,5 điểm). Điền số hoặc đơn vị thích vào chỗ trống. a. 225 phút = . giờ b. 9m3 75cm3 = 9,000075 c. 52kg 4g = 52,004 d. 25 % của 2 thế kỉ = năm Bài 2 (2 điểm). Đặt tính rồi tính 4,65 x 5,2 7 giờ 18 phút : 3 32,3 + 75,96 12 phút 15 giây – 7 phút 38 giây Bài 3 (2 điểm). Quãng đường AB dài 100 km. Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 45 phút, giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Một xe máy đi trên quãng đường đó với vận tốc bằng 60% vận tốc của ô tô. Tính vận tốc của xe máy. Bài 4 (1 điểm). Tính bằng cách hợp lý a. 0,2468 + 0,08 x 0,4 x 12,5 x 2,5 + 0,7532 b. 2 giờ 45 phút + 2,75 giờ x 8 + 165 phút ĐÁP ÁN PHẦN I (3,5 điểm). Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án đúng của mỗi câu được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C C D C B A D PHẦN II (6,5 điểm)
  8. - HS điền đúng phần a, d mỗi phần được 0,5 điểm - HS điền đúng phần b, c mỗi phần được 0,25 điểm a. 225 phút = 3,75 giờ b. 9m375cm3 = 9,000075 m3 c. 52kg 4g = 52,004 kg d. 25 % của 2 thế kỉ = 50 năm Bài 2 (2 điểm). HS làm đúng mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Học sinh tự đặt tính và kết quả là: 4,65 x 5,2 = 24,18 7 giờ 18 phút : 3 = 6 giờ 78 phút : 3 = 2 giờ 26 phút 32,3 + 75,96 = 108,26 12 phút 15 giây – 7 phút 38 giây = 11 phút 75 giây - 7 phút 38 giây = 4 phút 37 giây Bài 3 (2 điểm). Bài giải Thời gian ô tô từ A đến B (không tính thời gian nghỉ) là: (0,5 điểm) 9 giờ 45 phút – 7 giờ 30 phút – 15 phút = 2 (giờ) (0,5 điểm) Vận tốc của ô tô là: 100 : 2 = 50 (km/h) (0,5 điểm) Vận tốc của xe máy là: 50 : 100 x 60 = 30 (km/h) (0,5 điểm) Đáp số: 30 km/h Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương Bài 4 (1 điểm). HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm a. 0,2468 + 0,08 x 0,4 x 12,5 x 2,5 + 0,7532 = (0,2468 + 0,7532) + (0,08 x 12,5) x (0,4 x 2,5) (0,25 điểm) = 1 + 1 x 1 = 2 (0,25 điểm) b. 2 giờ 45 phút + 2,75 giờ x 8 + 165 phút = 2,75 giờ + 2,75 giờ x 8 + 2,75 giờ = 2,75 giờ x (1 + 8 + 1) (0,25 điểm) = 2,75 giờ x 10 = 27,5 giờ (0,25 điểm) ĐỀ SỐ 4 Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: A. 55,720 B. 55,072 C. 55,027 D. 55,702
  9. A. 70,765 B. 223,54 C. 663,64 D. 707,65 Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là: A. 10dm B. 4dm C. 8dm D. 6dm Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m2 = , ha A. 55,17 B. 55,0017 C. 55, 017 D. 55, 000017 Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 60% C. 40% D. 80% PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 7: Đặt tính rồi tính (2 điểm) a. 52,37 – 8,64 b. 57,648 + 35,37 c. 16,25 x 6,7 d. 12,88 : 0,25 Câu 8. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? Bài 9. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó? Câu 10: Tìm x: (1 điểm) 8,75 × x + 1,25 × x = 20 ĐÁP ÁN
  10. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đáp án: B (0,5 điểm) Câu 2: Đáp án: C (0,5 điểm) Câu 3: Đáp án: 188, 396 (0,5 điểm) Câu 4: Đáp án: B (0,5 điểm) Câu 5: Đáp án: B (0,5 điểm) Câu 6: Đáp án: B (0,5 điểm) PHẦN 2: TỰ LUẬN Câu 7: (2 đ) Đặt tính đúng và kết quả của phép tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Kết quả các phép tính như sau: a. 52,37 – 8,64 = 43,73 b. 57,648 + 35,37 = 93,018 c. 16,5 x 6,7 = 110,55 d. 12,88 : 0,25 = 51,52 Câu 8: (2 đ) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả: Bài giải: Thời gian xe máy đi từ A đến B là (0,25 Điểm) 9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0,5 Điểm) Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ (0,25 Điểm) Vận tốc trung bình của xe máy là (0,25 Điểm) 60 : 1,2 = 50 (km/giờ) (0,5 Điểm) Đáp số: 50 km /giờ (0,25 Điểm) Câu 9: (2 đ) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả Bài giải: Đáy bé hình thang: (0,25 Điểm) 150 : 5 x 3 = 90 (m) (0,25 Điểm) Chiều cao hình thang: (0,25 Điểm) 150 : 5 x 2 = 60 (m) (0,25 Điểm) Diện tích hình thang: (0,25 Điểm) (150 + 90) x 60 : 2 = 7200 (m2) (0,5 Điểm) Đáp số: 7200 m2 (0,25 Điểm) Câu 10: (1đ) Tìm x 8,75 × x +1 ,25 × x = 20 (8,75 + 1,25 ) × x = 20 (0,25 Điểm) 10 × x = 20 (0,25 Điểm)
  11. x = 2 (0,25 Điểm) ĐỀ SỐ 5 Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 6) - từ câu 7 trình bày bài giải vào giấy kiểm tra Câu 1. (1 điểm) Số lớn nhất trong các số thập phân: 4,031; 4,31; 4,103; 4,130 là: A. 4,031 B. 4,31 C. 4,103 D. 4,130 3 Câu 2. (1 điểm) Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là: 4 A. 3,3 B. 3,4 C. 3,34 D. 3,75 Câu 3. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m; chiều rộng 2m; chiều cao 1,5m. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là? A. 7m3 B. 1,05m C. 10,5m3 D. 105m3 Câu 4. (1 điểm) Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường học của 1600 học sinh tiểu học. Số học sinh đi bộ đến trường là: A. 160 học sinh B. 16 học sinh C. 32 học sinh D. 320 học sinh Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 25% của 1 giờ = 15 phút 55 ha 17 m2 = 55,17ha
  12. Câu 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 0,5 m = cm b) 0,08 tấn = kg c) 7,268 m2 = dm2 d) 3 phút 40 giây = giây Câu 7. Đặt tính rồi tính: a) 3 năm 6 tháng + 5 năm 9 tháng b) 8 giờ 25 phút – 5 giờ 40 phút c) 27,05 x 3,6 d) 10,44 : 2,9 Câu 8. Tìm x: a, 92,75 : x = 25 b, x – 5,767 = 200 – 13,2 Câu 9: (1 điểm) Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? Câu 10: (1 điểm) Cho hình bên. Tính diện tích hình thang, biết bán kính hình tròn là 5cm và đáy lớn gấp 3 lần đáy bé. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 Đáp án B D C A Điểm 1 1 1 1 Câu 5: Đ - S Câu 6: (1 điểm) a) 0,5 m = 50cm b) 0,08 tấn = 80kg c) 7,268 m2 = 726,8 dm2 d) 3 phút 40 giây = 220 giây Câu 7: HS đặt tính đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
  13. Đáp án như sau a) 3 năm 6 tháng + 5 năm 9 tháng = 8 năm 15 tháng = 9 năm 3 tháng b) 8 giờ 25 phút – 5 giờ 40 phút = 7 giờ 85 phút - 5 giờ 40 phút = 2 giờ 45 phút c) 27,05 x 3,6 = 97,38 d) 10,44 : 2,9 = 3,6 Câu 8: (1 điểm) a, 92,75 : x = 25 x = 92,75 : 25 x = 3,71 b, x – 5,767 = 200 – 13,2 x - 5,767 = 186,8 x = 186,8 + 5,767 x = 192,567 Câu 9: (1 điểm) Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả: Bài giải: Thời gian xe máy đi từ A đến B là 9 giờ 42 phút - 8 giờ 30 phút = 1 giờ 12 phút (0,25 điểm) Đổi 1 giờ 12 phút = 1, 2 giờ (0,25 điểm) Vận tốc trung bình của xe máy là 60 : 1,2 = 50 (km/giờ) (0,25 điểm) Đáp số: 50 km /giờ (0,25 điểm) Câu 10: Theo hình, đáy bé chính là bán kính của hình tròn Vậy đáy bé = 5 cm Đáy lớn hình thang là: 5 × 3 = 15 (cm) Đường kính của đường tròn là: 5 × 2 = 10 (cm) Diện tích hình thang bé là:
  14. 10+ 15 =5 62,5 (cm2) 2 Diện tích hình vuông là : 5 × 5 = 25 (cm2) Diện tích tam giác là: 1 5 5 = 12,5 (cm2) 2 Diện tích hình thang lớn là: 12,5 + 62,5 + 25 = 100cm2 Tính được: - Đáy bé, đáy lớn, chiều cao: 0,5đ Diện tích hình thang: 0,5 đ