Đề khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)

Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 12,245 có giá trị là:

A B. C. D. 500

Câu 2: Số lớn nhất trong các số 12,5 ; 21,5 ; 12,49 ; 13 là:

A. 12,5 B. 21,5 C. 12,49 D. 13

Câu 3: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 75%= ….

A. 75 B. 0,75 C. 7500 D.

Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 7m25dm2=….dm2

A. 75 B. 7500 C. 750 D. 705

Câu 5: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 3,5m và chiều rộng 1,7m là:

A.5,95 m2 B. 5,95 m C. 4,2 m2 D. 8,4 m2

Câu 6: 34% của 56 là:

A. 1904 B. 164,70 C. 19,04 D. 60,71

Câu 7: Biết rằng 3,5 lít dầu cân nặng 2,66 kg. Vậy 5 lít dầu cân nặng là:

A. 83kg B. 38kg C. 0,38kg D. 3,8kg

doc 4 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 900
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 2 (Có đáp án)

  1. Số báo danh Phòng: ĐỀ KSCL CUỐI HỌC KÌ I Người coi Người chấm (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Điểm: Năm học 2023 – 2024 Bằng chữ: Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào trước câu trả lời đúng: Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 12,245 có giá trị là: A 5 B. 5 C. 5 D. 500 10 100 1000 Câu 2: Số lớn nhất trong các số 12,5 ; 21,5 ; 12,49 ; 13 là: A. 12,5 B. 21,5 C. 12,49 D. 13 Câu 3: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 75%= . A. 75 B. 0,75 C. 7500 D. 75 100 Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 7m25dm2= .dm2 A. 75 B. 7500 C. 750 D. 705 Câu 5: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 3,5m và chiều rộng 1,7m là: A.5,95 m2 B. 5,95 m C. 4,2 m2 D. 8,4 m2 Câu 6: 34% của 56 là: A. 1904 B. 164,70 C. 19,04 D. 60,71 Câu 7: Biết rằng 3,5 lít dầu cân nặng 2,66 kg. Vậy 5 lít dầu cân nặng là: A. 83kg B. 38kg C. 0,38kg D. 3,8kg PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 8: Đặt tính rồi tính: a. 214,57 + 54,159 b. 56,3 – 12,54 c. 3,14 x 5,2 d. 45,18 : 6 Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a.1234m2 = ha b.4 tấn 23 kg = kg c.3,28 km = km m d. 234 phút = giờ phút
  2. Câu 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 10,5m, chiều rộng 7m. Người ta cấy lúa 75% diện tích mảnh đất. Tính diện tích phần đất cấy lúa? Câu 11: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 45,6 x 7 + 45,6 x 4 – 45,6 b.7,28 : 0,25 - 22,8 : 2,5 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN HK I - LỚP 5
  3. Nămhọc 2023-2024 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 C 0,5 điểm Câu 2 B 0,5 điểm Câu 3 B 0,5 điểm Câu 4 D 0,5 điểm Câu 5 A 0,5 điểm Câu 6 C 0,5 điểm Câu 7 D 1 điểm PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 8: (2 điểm) : ( Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm) a. 214,57 + 54,159 = 268,729 - Đặt tính đúng được 0,2đ b. 56,3 – 12,54 = 43,76 - Tính đúng được 0,3đ - Đặt tính đúng được 0,2đ - Tính đúng tích riêng thứ nhất: 0,1đ c. 3,14 x 5,2 = 16,328 - Tính đúng tích riêng thứ hai: 0,1đ - Tính đúng tích chung: 0,1đ - Đặt tính đúng được 0,2đ - Tính đúng lượt chia thứ nhất: 0,1đ d. 45,18 : 6 = 7,53 - Tính đúng lượt chia thứ hai: 0,1đ - Tính đúng lượt chia thứ ba: 0,1đ Câu 9: (1 điểm) ( Làm đúng mỗi phần được 0,25 điểm) a.1234 m2 = 0,1234 ha b. 4 tấn 23 kg = 4023 kg c.3,28 km= 3 km 280 m d. 234 phút = 3 giờ 54 phút Câu 10: (2 điểm) Bài giải Diện tích mảnh đất là: 0,75 điểm 10,5 x7 = 73,5 (m2) Diện tích phần cấy lúa là: 1 điểm 73,5 :100 x 75= 55,125 (m2) Đáp số: 55,125 m2 0,25 điểm - Câu trả lời sai, phép tính đúng không cho điểm. Câu trả lời đúng, phép tính sai không cho điểm.
  4. - Câu trả lời đúng, phép tính đúng nhưng kết quả sai cho một nửa số điểm. - Câu trả lời thiếu ý, phép tính thiếu đơn vị cho một nửa số điểm Câu 11: (1 điểm) ( Làm đúng mỗi phần được 0,5đ) a, 45,6 x 7 + 45,6 x 4 – 45,6 = 45,6 x 7 + 45,6 x 4 - 45,6 x 1 (0,2đ) = 45,6 x (7+4-1) (0,1đ) = 45,6 x 10 (0,1đ) = 456 (0,1đ) b, 7,28 : 0,25 - 22,8 : 2,5 = 72,8 : 2,5 - 22,8 : 2,5 0,2đ = (72,8 - 22,8) : 2,5 0,1đ = 50 : 2,5 0,1đ = 20 0,1đ