Đề khảo sát chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024

Câu 1. a) Chữ số 9 trong số 162,59 có giá trị là:

A. 9 B. 90 C. D.

b) Hỗn số 6viết thành số thập phân là:

  1. 6,35 B. 63,5 C. 6,6 D. 6,06

Câu 2. a) Số bé nhất trong các số: 0,055; 1; 0,050; 0,005; là:

A. 1 B. 0,050 C. 0,005 D. 0,055

b) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm như thế mất bao lâu?

A. 7 giờ 30 phút B. 7 giờ 50 phút C.6 giờ 50 phút D. 6 giờ 15 phút

Câu 3. a) Hình lập phương có cạnh là 3m. Vậy thể tích hình đó là:………………..

b)Một lớp học có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

  1. 150% B. 60% C. 40% D. 1,5%
docx 3 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 960
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024

  1. ĐỀ KSCL CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023- 2024 Môn : Toán- lớp 5 ( Thời gian làm bài 40 phút) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3Đ) (Khoanh vào chữ cái trước ý đúng) Câu 1. a) Chữ số 9 trong số 162,59 có giá trị là: 9 9 A. 9 B. 90 C. D. 10 100 3 b) Hỗn số 6 viết thành số thập phân là: 5 A. 6,35 B. 63,5 C. 6,6 D. 6,06 Câu 2. a) Số bé nhất trong các số: 0,055; 1; 0,050; 0,005; là: A. 1 B. 0,050 C. 0,005 D. 0,055 b) Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm như thế mất bao lâu? A. 7 giờ 30 phút B. 7 giờ 50 phút C.6 giờ 50 phút D. 6 giờ 15 phút Câu 3. a) Hình lập phương có cạnh là 3m. Vậy thể tích hình đó là: b)Một lớp học có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 60% C. 40% D. 1,5% I.PHẦN TỰ LUẬN (7Đ) Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 0,48 m2 = cm2 b. 0,2 kg = g c.5628 dm3 = m3 d. 3 giờ 6 phút = .giờ Câu 5. Tính: a) 29,46 + 354,84 b) 260 – 4,85 c) 3,09 x 43,2 d) 89,68: 23,6 .
  2. . . . . Câu 6. a) Tìm x: b) Tính giá trị biểu thức: 5 : x = 2 (46,09 -2,69 ) : 12,4 4 Câu 7. Một ô tô đi từ Hải Phòng lúc 6 giờ 15 phút và đến Hà Nội lúc 8 giờ 54 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 15 phút. Vận tốc của ô tô là 50 km/giờ. Tính độ dài quãng đường từ Hải Phòng đến Hà Nội?
  3. Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện: a) 20,21 x 75 + 20,21 + 202,1 x 24 + 26 x 202,1 + 20,21 x 19 . b) 0,25 x 690 x 0,4 . . .