Đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Câu 1 Số thập phân gồm có 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là:

A. 34, 56 B. 304, 56 C. 304, 506 D. 34, 506

Câu 2: Chữ số 8 trong số 35,187 có giá trị là:

A. 80 B. 8 C. D.

Câu 3: Số nhỏ nhất trong các số: 5,656 ; 5,666 , 5,099 ; 5,569

A. 5,656 B.5,666 C.5,099 D. 5,569

Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống 2m258dm2 = ……. m2 là:

A. 2,58 B. 25,8 C. 0,258 D. 2,0058

Câu 5. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 50dm, chiều rộng 20dm là

A. 1000 m2 B. 10 dm2 C. 10m2 D. 1000dm2

Câu 6: Tỉ số % của 3 và 4 là:

  1. 50 % B. 65% C. 75% D. 7,5%

Câu 7: §iÒn §,S vµo « trèng.


a, 6,5 tạ > 65 kg b, 2,3hm < 2hm23m

B. TỰ LUẬN .

Câu 8. Đặt tính rồi tính

a. 205,71 + 56,68 b. 87,84 – 46,55 c . 18,65 x 5,3 d. 6,75: 4,5

docx 3 trang Đường Gia Huy 11/06/2024 960
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn : Toán – Lớp 5 ( Thời gian làm bài: 40 phút ) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1 Số thập phân gồm có 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là: A. 34, 56 B. 304, 56 C. 304, 506 D. 34, 506 Câu 2: Chữ số 8 trong số 35,187 có giá trị là: 8 8 A. 80 B. 8 C. D. 10 100 Câu 3: Số nhỏ nhất trong các số: 5,656 ; 5,666 , 5,099 ; 5,569 A. 5,656 B.5,666 C.5,099 D. 5,569 Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống 2m258dm2 = . m2 là: A. 2,58 B. 25,8 C. 0,258 D. 2,0058 Câu 5. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 50dm, chiều rộng 20dm là A. 1000 m2 B. 10 dm2 C. 10m2 D. 1000dm2 Câu 6: Tỉ số % của 3 và 4 là: A. 50 % B. 65% C. 75% D. 7,5% Câu 7: §iÒn §,S vµo « trèng. a, 6,5 tạ > 65 kg b, 2,3hm < 2hm23m B. TỰ LUẬN . Câu 8. Đặt tính rồi tính a. 205,71 + 56,68 b. 87,84 – 46,55 c . 18,65 x 5,3 d. 6,75: 4,5 Câu 9. Tìm X 3,2 x X = 4864 x 0,1 X - 2,56 = 5,4 : 1,2 Câu 10 . Một mảnh đất hình chữ nhật có chiêu dài 15 m , chiều rộng 12 m. Người ta dành 40% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất còn lại . Câu 11: Tính bằng cách thuận tiện. a.12,1 x5,5 + 12,1 x 4,5 b. 1,25 x 4 x 8 x 0,25
  2. HƯỚNG DẪN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM TOÁN - LỚP 5 A .TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM ). Câu Đáp án Biểu điểm 1 C 0,5 2 D 0,5 3 C 0,5 4 A 0,5 5 D 0,5 6 C 0,5 7 a.Đ b. S 1 B. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM ). Câu 8 ( 2 điểm ) Làm đúng mỗi phần cho 0,5 điểm. Câu 9: (1 điểm ).Tính đúng mỗi phần được 0,25 điểm Câu 10: (2 điểm) Bài giải Diện tích mảnh đất là: 15 x12 = 180(m2) 0,5 Diện tích phần đất để làm nhà là: 180 : 100 x 40 =72 (m2) 0,75 Diện tích phần đất còn lại là 180 – 72 = 108 (m 2 ) 0,5 Đáp số: 108 m2 0,25 Câu 11 ( 1 điểm) a. 12,1 x5,5 + 12,1 x4,5 b. 1,25 x 4 x 8 x 0,25 = 12,1 x ( 5,5 + 4,5) = (1,25 x 8) x (0,25 x 4) = 12,1 x 10 = 121 = 10 x 1 = 10