Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề số 14 (Có đáp án)

Câu 1. Chữ số 8 trong 769,85 chỉ: 
A. 8 đơn vị B. 8 phần mười C. 8 chục D. 8 phần trăm 
Câu 2. Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là: 
A. 20,18 B. 2010,800 C. 20,108 D. 30,800 
Câu 3. Tìm chữ số y , biết: 5,789 5,7y 9 
A. y = 6 B. y =7 C. y = 8 D. y = 9 
Câu 4. Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là: 
A. 4% B. 3,2% C. 8% D. 80%

Câu 5. Ô – tô đi 100km thì tiêu thụ hết 3,5 lít xăng. Vậy ô tô đi 50km thì tiêu thụ hết số lít 
– xăng là:

A. 35 lít B. 0,35 lít; C. 1,75 lít; D. 17,5 lít 

pdf 2 trang Đường Gia Huy 25/07/2023 3260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề số 14 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_5_de_so_14_co_dap_an.pdf
  • pdfĐề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề số 14 (Phần đáp án).pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề số 14 (Có đáp án)

  1. Toán lớp 5 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN LỚP 5 ĐỀ SỐ 14 – TH Trần Hưng Đạo Phần I: TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Chữ số 8 trong 769,85 chỉ: A. 8 đơn vị B. 8 phần mười C. 8 chục D. 8 phần trăm Câu 2. Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là: A. 20,18 B. 2010,800 C. 20,108 D. 30,800 Câu 3. Tìm chữ số y , biết: 5,789 5,7y 9 A. y = 6 B. y = 7 C. y = 8 D. y = 9 Câu 4. Tỉ số phần trăm của 3,2 và 4 là: A. 4% B. 3,2% C. 8% D. 80% Câu 5. Ô – tô đi 100km thì tiêu thụ hết 3,5 lít xăng. Vậy ô tô đi 50km thì tiêu thụ hết số lít – xăng là: A. 35 lít B. 0,35 lít; C. 1,75 lít; D. 17,5 lít Câu 6. Với a = 0,01 thì 20,18:a = ? A. 2,018 B. 2018 C. 0,2018 D. 201,8 Phần II: TỰ LUẬN (7,5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 146,34+ 521,85 b) 745,5− 14,92 . c) 25,04 3,5 d) 338,31:63 29
  2. Toán lớp 5 . Câu 2. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 1,95 ha = .m2 b) 35,9 tấn = kg c) 201,8 dm2 = .cm2 d) 8cm2 9mm2 = cm2. Câu 3. (1 điểm) Tìm x , biết: a) 201,8:x = 100 b) xx 6,2 + 3,8 = 201,7 . Câu 4. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 86,4 m; chiều rộng kém chiều dài 5,4m. Tính diện tích mảnh đất đó? Bài giải Câu 5. (1 điểm) Tìm hai số biết tổng của hai số bằng 201,8 và số lớn gấp 3 lần số bé. Bài giải 30