Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề số 15

Câu 1:
a) Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 4,518 B. 45,18 C.45,018 D. 451,8 .
b) 80,005 được viết dưới dạng hỗn số là :
A. B. C. D.
c) Số 258,379 được viết thành tổng là :
A. B.
C. D.
d) Tổng của là :
A. 92,65 B. 98,5 C. 98,05 D. 926,05.
Câu 2:
a) . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 84,2 B. 8,42 C. 84,02 D. 84,002 .
b) . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 0,4 B. 40 C. 400 D. 4000.
docx 3 trang Đường Gia Huy 30/01/2024 2720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề số 15", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_de_so_15.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Đề số 15

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 ĐỀ SỐ 15 Phần I: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1: 18 a) Hỗn số 45 được viết dưới dạng số thập phân là : 100 A. 4,518 B. 45,18 C.45,018 D. 451,8 . b) 80,005 được viết dưới dạng hỗn số là : 5 5 5 5 A. 80 B. 80 C.80 D. 80 . 10 100 1000 10000 c) Số 258,379 được viết thành tổng là : A. 200 50 8 0,3 0,07 0,009 B. 258 0,3 0,7 0,9 3 79 C. 200 50 8 D. 258 0,3 0,79 10 100 5 d) Tổng của 92 6 là : 100 A. 92,65 B. 98,5 C. 98,05 D. 926,05. Câu 2: a) 84 m2 2 dm2 m2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 84,2 B. 8,42 C. 84,02 D. 84,002 . 2 b) m2 cm2 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : 5 A. 0,4 B. 40 C. 400 D. 4000. Câu 3: a) Phép chia bên có thương là 3,94 và số dư là : A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 b) Phép chia bên có thương là 1,291 và có số dư là :
  2. A. 13 B. 1,3 C. 0,13 D. 0,013 Câu 4: a) 80 % của x bằng 400 thì x bằng: A. 320 B. 500 C. 520 D. 550 . b) Khối lớp Năm có 240 học sinh trong đó có 85% số học sinh được xếp loại học lực khá và giỏi, còn lại là học sinh xếp học lực trung bình. Hỏi khối lớp Năm có bao nhiêu học sinh xếp học lực trung bình ? A. 25 học sinh B. 36 học sinh C. 50 học sinh D. 72 học sinh . Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Tìm bằng hai cách: a) (2,04 3,4) : 0,34 Cách 1 : Cách 2 : b) 0,96 : 0,6 0,36 : 0,6 Cách 1 : Cách 2 : Câu 2: Tìm x : 1 38 25 a) 0,25 x 12,65 3 b) x 7 4 10 10 Câu 3: Chu vi một mảnh đất hình chữ nhật là 3780,36 m. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó, biết chiều rộng bằng 80% chiều dài. Bài giải
  3. Câu 4: (Dành cho học sinh giỏi) Cho tam giác ABC có đáy BC = 36 cm. Nếu kéo dài cạnh đáy BC thêm một đoạn CE = 4 cm thì diện tích tăng thêm 84 cm2. Tính diện tích tam giác ABC. Bài giải