Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 3 (Có đáp án)
Câu1(1 điểm)
a, Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A. B. C. D.
b,Trong số thập phân 423,15 phần thập phân là:
A. 15 B. C. D.
Câu 2 (1 điểm)
a,Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 8,99 B. 8,990 C . 8,09 D. 8,099
b, Số thập phân 718,45 tăng lên bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang phải một chữ số:
A. 10 lần B. 100 lần C. 2 lần D. Không thay đổi
Câu 3 (1 điểm)
Một mảnh ruộng hình tam giác có đáy dài 24,8m và chiều cao kém đáy 12,5dm. Diện tích mảnh ruộng đó là:
A. 152,52m B. 152,52m2 C. 152,52dm2 D. 292,02m2
a, Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A. B. C. D.
b,Trong số thập phân 423,15 phần thập phân là:
A. 15 B. C. D.
Câu 2 (1 điểm)
a,Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 8,99 B. 8,990 C . 8,09 D. 8,099
b, Số thập phân 718,45 tăng lên bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang phải một chữ số:
A. 10 lần B. 100 lần C. 2 lần D. Không thay đổi
Câu 3 (1 điểm)
Một mảnh ruộng hình tam giác có đáy dài 24,8m và chiều cao kém đáy 12,5dm. Diện tích mảnh ruộng đó là:
A. 152,52m B. 152,52m2 C. 152,52dm2 D. 292,02m2
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024_d.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 3 (Có đáp án)
- B.Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 5 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Số 03 01 01 01 05 câu 1 Số học Câu 1, 2 7 04 08 số Đại Số 01 02 lượng câu 2 và đo Câu đại 5, 6 số lượng Số Yếu tố 01 01 02 câu 3 hình Câu học 3 9 số Số Giải 01 01 câu 4 toán có Câu lời văn 10 số Tổng số câu số 02 02 01 02 01 02 10 Tổng số 02 03 03 02 10
- ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5 NĂM HỌC 2023 - 2024 (Thời gian làm bài 60 phút) Họ và tên: Lớp : Trường Tiểu học Điểm kiểm tra Nhận xét Bằng số: Bằng chữ: . * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu. Câu1(1 điểm) a, Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? 10 17 100 4 A. B. C. D. 3 10 42 300 b,Trong số thập phân 423,15 phần thập phân là: 15 15 15 A. 15 B. C. D. 10 100 1000 Câu 2 (1 điểm) 99 a,Hỗn số8 viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 8,99 B. 8,990 C . 8,09 D. 8,099 b, Số thập phân 718,45 tăng lên bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang phải một chữ số: A. 10 lần B. 100 lần C. 2 lần D. Không thay đổi Câu 3 (1 điểm) Một mảnh ruộng hình tam giác có đáy dài 24,8m và chiều cao kém đáy 12,5dm. Diện tích mảnh ruộng đó là: A. 152,52m B. 152,52m2 C. 152,52dm2 D. 292,02m2 156 Câu 4 (1điểm): Kết quả biểu thức: 25,6 + + 48 : 15 là: 100 A. 30,36 B. 3,036 C. 303,6 D. 3036 Câu 5 (1điểm):Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 12,5% của 480 kg là: 60 kg b) 75% của 800 ha là: 60 ha Câu 6 (1 điểm): Điền dấu (>; < hoặc =) vào chỗ chấm
- a) 23 ha 450m2 23450 m2 b) 155m 5cm .1555dm c) 56 km2 . 560 ha d) 5cm2 7mm2 = mm2 Câu7(1 điểm): Đặt tính rồi tính a)4,25 1,3b) 9,1 : 2,8 Câu 8 (1 điểm): Tìm X a, X × 0,6 = 1,8 × 10 b, X : 9,5 - 1,5 = 16 Câu 9 (1 điểm) Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chu vi 18,4m chiều dài hơn chiều rộng 4,2m. Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam sơn để sơn tấm biển đó? Biết rằng mỗi ki- lô-gam sơn, sơn được 5m2 biển quảng cáo ?
- Câu 10 (1 điểm) Một cửa hàng bán văn phòng phẩm định giá bán của chiếc cặp là 48000 đồng, như vậy cửa hàng đã lãi 20% tiền vốn của chiếc cặp đó. Hỏi tiền vốn của chiếc cặp đó là bao nhiêu tiền ?
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI KÌ I LỚP 5 Câu 1: (1 điểm) - Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5đ: a: B ; b: C Câu 2: (1 điểm) - Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5đ: a: D ; b: A Câu 3: (1 điểm) - Khoanh đúng cho 1đ: ý: B Câu 4: (1 điểm) - Khoanh đúng cho 1đ: ý: B Câu 5: (1điểm ) - HS điền đúng mỗi ý cho 0,5đ: Đ - S Câu 6: ( 1điểm ) - HS điền đúng mỗi ý cho 0,25đ Câu 7: (1 điểm) Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm gồm: + Đặt tính đúng: 0,2 điểm. + Tính đúng: 0,3 điểm. Câu 8: (1 điểm) a, Học sinh tìm đúng giá trị của X đạt 0,5 điểm (có giải thích). b, Học sinh tìm đúng giá trị của X đạt 0,5 điểm (có giải thích). Cụ thể: a/ X × 0,6 = 18 (0,25đ) X = 18 : 0,6 = 30 (0,25đ) b/ X : 9,5 = 16 + 1,5 (Tìm số bị trừ) X : 9,5 = 17,5 (0,25đ) X = 17,5 x 9,5 (Tìm số bị chia) X = 166,25 (0,25đ) Câu 9: (1 điểm) Nửa chu vi tấm biển hình chữ nhật là 18,4: 2 = 9,2 (m) 0,2 điểm Chiều dài tấm biển hình chữ nhật là (9,2 + 4,2) : 2 = 6,7(m) 0,2 điểm Chiều rộng tấm biển hình chữ nhật là 9,2 – 6,7 = 2,5 (m) 0,2điểm Diện tích tấm biển hình chữ nhật là 6,7 x 2,5 = 16,75(m2) 0,2 điểm Số kg sơn cần dùng để sơn tấm biển đó là:16,75: 5=3,35 (kg) 0,2 điểm Đáp số: 3,35 (kg) Câu 10: (1 điểm) + HS tìm được số phần trăm giá bán so với giá vốn của chiếc cặp cho 0,5 điểm. + HS tìm được giá vốn của chiếc cặp cho 1 điểm. * Lưu ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa. Làm tròn điểm theo nguyên tắc 0,5 điểm thành 1 điểm.