Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 4 (Có đáp án)

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a/ Chữ số 7 trong số 8,5374 có giá trị là:
A. B. C. D.
b/ Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là:
A. % B. 0,625% C. 6,25% D. 62,5%
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2718 kg =………tấn 1,8ha = ……….m
32,41 kg = …….hg 375,5 m =……...dam
486cm = ……….m
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một người mua 1 cái ti vi hết 2 500 000 đồng, rồi bán cái ti vi đó được 2 600 000 đồng. Hỏi người đó được lãi bao nhiêu phần trăm?
A. 104% B. 96,15% C. 4% D. 0,4%
Bài 4: Tìm X
a/ X 5,3 = 9,01 4 b/ 53,94 : X = 24,8 : 2
doc 4 trang Đường Gia Huy 25/01/2024 3040
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024_d.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 4 (Có đáp án)

  1. MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I Năm học: 2023 - 2024 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: phân số; Số câu 2 1 2 2 07 số thập phân; các phép tinh với số thập phân; tính 1 giá trị biểu thức; số dư trong phép Số điểm 2 1 2 2 07 chia số thập phân; giải toán về tỉ số phần trăm. Đại lượng và đo Số câu 2 02 đại lượng: Nắm được mối quan hệ 2 giữa các đơn vị thời gian, đo độ Số điểm 2 02 dài, đo khối lượng và đo diện tích. Yếu tố hình học: Số câu 1 01 3 Giải được bài toán liên quan đến diện Số điểm 1 01 tích. Tổng 2 0 2 1 2 1 2 0 10 Số điểm 2 3 3 2 10 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I Năm học: 2023 - 2024 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 02 01 02 02 07 Câu số 1,7 4 3,5 8,10 2 Đại lượng và Số câu 02 02 đo đại lượng Câu số 2,6 3 Yếu tố hình Số câu 01 01 học Câu số 9 Tổng số câu 02 0 02 01 02 01 02 0 10 Tổng số 02 03 03 02 10
  2. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 (Thời gian làm bài 60 phút) Họ và tên học sinh: Lớp : Trường: Kết quả KT Nhận xét Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a/ Chữ số 7 trong số 8,5374 có giá trị là: A. 7 B. 7 C. 7 D. 7 10 100 1000 10000 b/ Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 5 % B. 0,625% C. 6,25% D. 62,5% 8 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2718 kg = tấn 1,8ha = .m 2 32,41 kg = .hg 375,5 m 2 = dam 2 486cm = .m Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một người mua 1 cái ti vi hết 2 500 000 đồng, rồi bán cái ti vi đó được 2 600 000 đồng. Hỏi người đó được lãi bao nhiêu phần trăm? A. 104% B. 96,15% C. 4% D. 0,4% Bài 4: Tìm X a/ X 5,3 = 9,01 4 b/ 53,94 : X = 24,8 : 2 Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Tìm số dư của phép chia 235 : 17,2 nếu thương chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân: A. 48 B. 4,8 C. 0,48 D. 0,048 Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
  3. a/ 8m 2 3dm 2 = 8,3m 2 b/ 4 tấn 7 tạ = 4,7 tấn c/ 2 giờ 30 phút = 2 1 giờ d/ 4,5 giờ = 4 giờ 50 phút 2 Bài 7: Đặt tính rồi tính: a/ 4,235 + 16,75 b/ 47 – 12,45 c/ 14,7 x 2,3 d/ 119 : 9,52 Bài 8: Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó: 8,16 : (1,24 + 3,56) – 0,125 62,02 (135,4 – 84,3) : 2,5 – 10,46 1,575 97,4 – 5,65 x 7,4 + 37,294 : 5,8 9,98 Bài 9: Vườn hoa nhà trường là một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 49m, chiều dài hơn chiều rộng 7,5m. Diện tích đất trồng hoa hồng bằng 15,5% diện tích của vườn hoa. Tính diện tích phần đất trồng hoa hồng. Bài 10: Tổng của 2 số thập phân là 46,64. Nếu dời dấu phẩy của số bé sang bên phải một hàng thì được số lớn. Số bé trong 2 số cần tìm là: .
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5 Năm học 2023-2024 Bài 1: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm Đáp án: a - C b - D Bài 2: (1 điểm) Điền đúng 3 số được 0,5 điểm 2718 kg = 2,718 tấn 1,8ha = 18000m 2 32,41 kg = 324,1 hg 375,5 m 2 = 3,755dam 2 486cm = 4,86m Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng đáp án C được 1 điểm Bài 4: (1 điểm) Tìm X - Đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Bài 5: (1 điểm) Khoanh đúng đáp án D được 1 điểm Bài 6: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm a/ S b/ Đ c/ Đ d/ S Bài 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm Bài 8: (1 điểm) Nối đúng mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức được 0,3 điểm. Đúng cả 3 biểu thức được 1 điểm. Bài 9: (1 điểm) - Tính được nửa chu vi mảnh đất được 0,25 điểm - Tính được chiều rộng, chiều dài mảnh đất được 0,25 điểm - Tính được diện tích mảnh đất được 0,25 điểm - Tính được diện tích phần đất trồn hoa hồng được 0,25 điểm Bài 10: (1 điểm) Tìm đúng số bé là 4,24 được 1 điểm * Lưu ý: Đối với bài 9 Nếu lời giải không phù hợp với phép tính không cho điểm, thiếu (sai đơn vị) trừ một nửa số điểm ý đó. +) Mọi cách giải đúng đều cho điểm tương đương +) Làm tròn điểm: 0,5 thành 1; 0,25 thành 0