Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 5 (Có đáp án)
Câu 3 : Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi như hình vẽ dưới đây, diện tích khu đất dưới đây là : ( 1 điểm)
A. 1 ha
B . 1 km2.
C . 10 ha
D . 0,01km2.
Câu 4: Dãy số nào đã được sắp xếp theo thứ tự bé đến lớn?(0,5đ)
a. 83,2 ; 83,19 ; 38,91 ; 38,19
b. 83,19 ; 83,2 ; 38,91; 38,19
c. 38,19 ; 38,91 ; 83,19; 83,2
Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ)
a. 5000m2 = .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,5 B. 5 C. 50 D. 500
b Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km:
A. 11,20 km B. 11200m C. 11km 20m D. 1120m
A. 1 ha
B . 1 km2.
C . 10 ha
D . 0,01km2.
Câu 4: Dãy số nào đã được sắp xếp theo thứ tự bé đến lớn?(0,5đ)
a. 83,2 ; 83,19 ; 38,91 ; 38,19
b. 83,19 ; 83,2 ; 38,91; 38,19
c. 38,19 ; 38,91 ; 83,19; 83,2
Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ)
a. 5000m2 = .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,5 B. 5 C. 50 D. 500
b Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km:
A. 11,20 km B. 11200m C. 11km 20m D. 1120m
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024_d.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 - Đề 5 (Có đáp án)
- TRƯỜNG BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I – KHỐI 5 LỚP : 5 . NĂM HỌC 2023 – 2024 TÊN HS MÔN : TOÁN Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống(1đ ): A. Chữ số 5 trong số 123,456 thuộc hàng chục 2017 B. Phân số viết dưới dạng số thập phân là 2,017 1000 C. 3 2 D. 3 3,9 Câu 2: Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp điền vào chỗ chấm ( < 5,7 < ) là:(0,5đ) A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 8 Câu 3 : Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi như hình vẽ dưới đây, diện tích khu đất dưới đây là : ( 1 điểm) A. 1 ha B . 1 km2. C . 10 ha D . 0,01km2. Câu 4: Dãy số nào đã được sắp xếp theo thứ tự bé đến lớn?(0,5đ) a. 83,2 ; 83,19 ; 38,91 ; 38,19 b. 83,19 ; 83,2 ; 38,91; 38,19 c. 38,19 ; 38,91 ; 83,19; 83,2 Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 đ) a. 5000m2 = ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 0,5 B. 5 C. 50 D. 500 b Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km: A. 11,20 km B. 11200m C. 11km 20m D. 1120m Câu 6 .Tính: (1 đ)
- a) b) : Câu 7. Tìm x, biết: ( 1 đ) a) 2 x b. x Câu 8. Một khu đất hình chữ nhật có nữa chu vi là 180 m, biết rằng chiều dài bằng 5 4 chiều rộng. Hỏi diện tích khu đất là bao nhiêu mét vuông? ( 1,5đ ) . . . . . Câu 9. (1,5 đ): Cửa hàng đề bảng giá 1 tá bút chì là 15000 đồng. Bạn An muốn mua 6 cái bút chì loại đó thì phải trả người bán hang bao nhiêu tiền? Bài giải
- Câu 10.: Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí: (1 đ) ( 145 x 99 145 ) ( 143 x 101 143 ) ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 1 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 1 điểm A. S C. Đ C B C A. a B. Đ D. S B. c Câu 6(1điểm) Tính: a) b) Câu 7 ( 1 điểm) Tìm x, biết: a) b) Câu 8: (1,5 điểm): Tổng số phần bằng nhau: 5 + 4 = 9 ( phần) Chiều dài khu đất là: 180 : 9 x 5 = 100 ( m)
- Chiều rộng khu đất là: 180 – 100 = 80 ( m) Diện tích khu đất là: 100 x 80 = 8000 ( ) Đáp số: 8000 Câu 9 (1,5 điểm): Cửa hàng đề bảng giá 1 tá bút chì là 15000 đồng. Bạn An muốn mua 6 cái bút chì loại đó thì phải trả người bán hang bao nhiêu tiền? Bài giải Đổi 1 tá bút chì 12 bút chì 12 bút chì gấp 6 bút chì số lần là: 12 : 6 2 ( lần ) Số tiền bạn An mua 6 bút chì là: 15000 : 2 7500 ( đông ) Đáp số: 7500 đồng Câu 10 (1 điểm): Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí: ( 145 x 99 145 ) ( 143 x 101 143 ) = 145 x ( 99 + 1) – 143 x ( 101 – 1) = 145 x 100 – 143 x 100 = 14500 – 14300 = 200
- BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – KÌ I Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và T T T T T kĩ năng TN TN TL TL TL số điểm L L N N N Đọc, viết, so sánh phân số, số thập Số câu 2 1 2 phân Câu số 1,4 2 Số điểm 1,5 0,5 Số câu 1 1 2 Thực hiện các phép tính cộng, trừ Câu số 6 7 nhân chia phân số Số điểm 1 1 Số câu 1 1 Đo độ dài, khối lượng và diện tích Câu số 5 Số điểm 1 Số câu 1 1 Tính giá trị của biểu thức Câu số 10 Số điểm 1 Giải bài toán liên quan đến hệ tỉ lệ. Số câu 2 2 Giải bài toán biết tổng và tỷ của 2 số đó. Câu số 9 Số điểm 1,5 1 1 1 1 Yếu tố hình học 8 3 1,5 1 Tổng Số câu 2 2 1 3 1 2 5 5
- Số điểm 1,5 1,5 1 4 1 1 4 6 Tổng