Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Bình Minh (Có đáp án)

Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a) Chu vi của hình tròn có bán kính 5cm là :

A. 31,4 cm B. 78,5 cm C. 15,7 cm D. 3,25 cm

b) Thể tích của hình lập phương có cạnh 8 cm là:

A. 216 cm3 B. 384 cm3 C. 256 cm3 D. 512 cm3

c) Chữ số 5 trong số 125,762 có giá trị là:

d) Một lớp học có 15 HS nam. Số HS nam chiếm 60% số HS cả lớp. Số HS cả lớp là:

A. 36 B. 40 C. 25 D. 20

e) Nam có một túi kẹo. Nam đã cho bạn

số kẹo đó và thêm 1 cái kẹo nữa thì còn lại 11 cái. Hỏi lúc đầu Nam có bao nhiêu cái kẹo ?

A. 44 cái B. 16 cái C. 30 cái D. 48 cái

pdf 3 trang Đường Gia Huy 24/05/2024 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Bình Minh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Bình Minh (Có đáp án)

  1. Trường tiểu học Bình Minh Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: 5A Năm học 2022 - 2023 Môn : Toán Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề ) Điểm Nhận xét của thầy cô giáo Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Chu vi của hình tròn có bán kính 5cm là : A. 31,4 cm B. 78,5 cm C. 15,7 cm D. 3,25 cm b) Thể tích của hình lập phương có cạnh 8 cm là: A. 216 cm3 B. 384 cm3 C. 256 cm3 D. 512 cm3 c) Chữ số 5 trong số 125,762 có giá trị là: A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 10 100 1000 d) Một lớp học có 15 HS nam. Số HS nam chiếm 60% số HS cả lớp. Số HS cả lớp là: A. 36 B. 40 C. 25 D. 20 e) Nam có một túi kẹo. Nam đã cho bạn 1 số kẹo đó và thêm 1 cái kẹo nữa thì còn lại 11 4 cái. Hỏi lúc đầu Nam có bao nhiêu cái kẹo ? A. 44 cái B. 16 cái C. 30 cái D. 48 cái Bài 2. Đặt tính rồi tính: a. 37,75 + 23,19; b. 16,05 - 13,9 ; c. 25,12 6,4; d. 104 : 1,3 Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 2 2 a. 5 tấn 540 kg = . . . . . . . . . . . . . . . . tấn b. 8 m 40 dm = . . . . . . . . . . . . . . . . . . m
  2. 3 3 c. 1,02 dm = . . . . . . . . . . . . . . . cm d. 26,68 m = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . cm Bài 4. Tìm x : 1,8 x = 3,75 1,2 178,56 : (40,5 - x) = 4,8 Bài 5. Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng 2 đáy là 64m. Diện tích thửa ruộng đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông cạnh dài 32m. a. Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang. b. Biết hiệu hai đáy là 16m, tính độ dài mỗi cạnh đáy của thửa ruộng hình thang. Bài giải: Bài 6. Tìm hai số tự nhiên biết số lớn chia cho số bé được thương là 4 dư 19 và biết hiệu hai số đó bằng 133.
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Bài 1. (2điểm) - làm đúng mỗi câu được 0,4 điểm. a - A b - D c - A d - C e - B Bài 2. (2điểm) - làm đúng mỗi câu được 0, 5 điểm. a. 60,94 b. 2,15 c. 160,768 d. 80 Bài 3. (1điểm) - làm đúng mỗi câu được 0,25 điểm. 2 2 2 a. 5 tấn 540 kg = 5,54 tấn b. 8 m 40 dm = 8,4 m 3 3 c. 1,02 dm = 1020 cm d. 26,68 m = 2668 cm Bài 4. (1,5 điểm) - làm đúng mỗi ý được 0,75 điểm. a, 1,8 x = 3,75 1,2 178,56 : (40,5 - x) = 4,8 1,8 x = 4,5 40,5 - x = 178,56 : 4,8 x = 4,5 : 1,8 40,5 - x = 37,2 x = 2,5 x = 40,5 - 37,2 x = 3,3. Bài 5. (2,5 điểm) Bài giải: a. Diện tích của thửa ruộng hình thang là: 32 32 = 1024 (m2) (0,25 điểm) Tổng chiều dài hai đáy là: 64 2 = 128 (m) (0,5 điểm) Chiều cao thửa ruộng đó là: 1024: 64 = 16 1024 2 : 128 = 16 (m) (0,5 điểm) b. Đáy bé là : (128 - 16) : 2 = 56 (m) (0, 5 điểm) Đáy lớn là : 56 + 16 = 72 (m) (0,5 điểm) Đáp số : a) 16 m ; b) 56m , 72 m. (0,25 điểm) Bài 6. (1 điểm) Bài giải: Vì thương bằng 4, số dư bằng 19 nên số bị chia bằng 4 lần số chia cộng thêm 19 đ/vị. Số chia: (133 - 19) : (4 - 1) = 38 Số bị chia là: 38 + 133 = 171.