Đề kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Huệ (Có đáp án)
Câu 1: (0,5 điểm) Số liền trước số 100000 là:
A. 99999. B. 100001. C. 90000.
Câu 2: (0,5 điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,02 B. 0,2 C. 2
Câu 3: (0,5 điểm) Số tự nhiên lớn nhất mà bé hơn 10,999 là:
A. 9 B. 10 C. 10,998
Câu 4: (0,5 điểm) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép so sánh sau là:
99,899 ... 99,9
A. < B. > C. =
Câu 5: (1 điểm)
Cạnh của một hình lập phương là 5cm thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:
A. 100 cm2. B. 125 cm2. C. 150 cm2.
Câu 6: (1 điểm) Số thập phân gồm có chín đơn vị và bảy phần trăm được viết là:...............……….................................................................................……
Câu 7: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút 45 giây = …………. giây. b) 4,05 m2 =…………..dm2.
A. 99999. B. 100001. C. 90000.
Câu 2: (0,5 điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,02 B. 0,2 C. 2
Câu 3: (0,5 điểm) Số tự nhiên lớn nhất mà bé hơn 10,999 là:
A. 9 B. 10 C. 10,998
Câu 4: (0,5 điểm) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép so sánh sau là:
99,899 ... 99,9
A. < B. > C. =
Câu 5: (1 điểm)
Cạnh của một hình lập phương là 5cm thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:
A. 100 cm2. B. 125 cm2. C. 150 cm2.
Câu 6: (1 điểm) Số thập phân gồm có chín đơn vị và bảy phần trăm được viết là:...............……….................................................................................……
Câu 7: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút 45 giây = …………. giây. b) 4,05 m2 =…………..dm2.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Huệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_nam_hoc_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_tr.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Huệ (Có đáp án)
- Trường TH Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LÔÙP 5 CUOÁI NAÊM HOÏC Lớp: 5 Naêm hoïc : 2021-2022 Họ và tên: Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét: . Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu 1,2,3,4,5 và làm bài tập các câu 6,7,8,9,10. Câu 1: (0,5 điểm) Số liền trước số 100000 là: A. 99999. B. 100001. C. 90000. 1 Câu 2: (0,5 điểm) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 0,02 B. 0,2 C. 2 Câu 3: (0,5 điểm) Số tự nhiên lớn nhất mà bé hơn 10,999 là: A. 9 B. 10 C. 10,998 Câu 4: (0,5 điểm) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép so sánh sau là: 99,899 99,9 A. C. = Câu 5: (1 điểm) Cạnh của một hình lập phương là 5cm thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: A. 100 cm2. B. 125 cm2. C. 150 cm2. Câu 6: (1 điểm) Số thập phân gồm có chín đơn vị và bảy phần trăm được viết là: Câu 7: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 phút 45 giây = . giây. b) 4,05 m2 = dm2.
- Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 17,34 + 12,58 , 98,01 – 19,1 , 23,5 x 3 , 35 : 14 Câu 9: ( 2 điểm) Một ô tô khởi hành từ A lúc 6 giờ 25 phút và đến B lúc 10 giờ 25 phút với vận tốc 48km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB? Giải Câu 10: (1 điểm) Tìm số thập phân bé nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 13. Trả lời: Số thập phân cần tìm là: .
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI NĂM HỌC 2021-2022 Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Câu/mức Lời giải Điểm Câu 1 : M1 A 0,5 điểm Câu 2 : M1 B 0,5 điểm Câu 3 : M2 B 0,5 điểm Câu 4 : M2 A 0,5 điểm Câu 5: M3 C 1 điểm Phần tự luận : ( 7 điểm ) Câu/mức Lời giải Điểm Câu 6 : M1 Số: 9,07 ( 1điểm ) Câu 7 : M1 a) 105 giây b) 405 dm2 ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 8 : M2 Tính : Đ/án: ( 2 điểm ) a/ 29,92 ; b/ 78,91 ; c/ 70,5 ; d/ 2,5 Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 9 : M3 Giải bài toán : Giải ( 2 điểm ) Thời gian để ô tô đi hết quãng đường AB là: 10 giờ 55 phút – 6 giờ 25 phút = 4 giờ 0,5 điểm Quãng đường AB dài là: 48 x 4 = 192 (km) 1 điểm Đ/s: 192 km 0,5 điểm Câu 10 : M4 Số cần tìm là: 0,1237 (1 điểm)