Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phú Xuân (Có đáp án)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân gồm: Hai mươi bốn đơn vị và tám phần trăm viết là:

A. 24,80 B. 24,08 C. 24,800 D. 24,008

Câu 2: (0,5 điểm) Hỗn số chuyển thành số thập phân là:

A. 5,02 B. 5,15 C. 5,2 D. 5,45

Câu 3: (0,5 điểm) Một hình tròn có đường kính 10dm. Chu vi của hình tròn đó là:

A. 15,75dm B. 21,4dm C. 31,4dm D. 62,5dm2

Câu 4: (0,5 điểm) Tỉ số phần trăm của 1 và 8 là:

  1. 12,5% B. 25% C. 50% D. 75%

Câu 5: (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Ô tô chạy hết quãng đường 188km hết 4 giờ. Vận tốc ô tô là……. km/giờ.

b) Với vận tốc 55 km/giờ, một xe khách chạy quãng đường dài 165km trong thời gian là……. giờ.

docx 6 trang Đường Gia Huy 24/05/2024 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phú Xuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phú Xuân (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA CUỐI NĂM Họ và tên: NĂM HỌC: 2021– 2022 Lớp: MÔN: TOÁN - LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân gồm: Hai mươi bốn đơn vị và tám phần trăm viết là: A. 24,80 B. 24,08 C. 24,800 D. 24,008 1 Câu 2: (0,5 điểm) Hỗn số 5 chuyển thành số thập phân là: 5 A. 5,02 B. 5,15 C. 5,2 D. 5,45 Câu 3: (0,5 điểm) Một hình tròn có đường kính 10dm. Chu vi của hình tròn đó là: A. 15,75dm B. 21,4dm C. 31,4dm D. 62,5dm2 Câu 4: (0,5 điểm) Tỉ số phần trăm của 1 và 8 là: A. 12,5% B. 25% C. 50% D. 75% Câu 5: (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Ô tô chạy hết quãng đường 188km hết 4 giờ. Vận tốc ô tô là . km/giờ. b) Với vận tốc 55 km/giờ, một xe khách chạy quãng đường dài 165km trong thời gian là . giờ. Câu 6: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 3 3 a) 14004cm = 1,4004m b) 2 giờ 45 phút = 2,75 giờ PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 91,145 + 125,91 b) 25,085 – 6,99 c) 21,65 x 34 d) 210,6 : 5 Câu 8: (1 điểm) a) Tìm x: b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 15 : x = 12,5 0,125 x 5 x 8 x 0,2 Câu 9: (2 điểm) Một người đi xe đạp dự định đi hết quãng đường AB dài 18km. Người đó đi với vận tốc 15 km/giờ và đã đi được 45 phút. Hỏi: a. Người đó đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét? b. Người đó đã đi được bao nhiều phần trăm quãng đường AB? Câu 10: (1 điểm) Một hình tam giác có độ dài đáy là 2,5m và diện tích hình tam giác đó bằng diện tích hình vuông có cạnh 2m. Tính chiều cao của hình tam giác đó. Câu 11. (1 điểm) Tìm 5 số chẵn liên tiếp biết TBC của chúng là 1978.
  2. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN LỚP 5 KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2021 – 20222 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: (0,5 điểm) C Câu 2: (0,5 điểm) B Câu 3: (0,5 điểm) C Câu 4: (0,5 điểm) A Câu 5: (0,5 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm. a) 47 b) 3 Câu 6: (0,5 điểm) Điền đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm. a) S b) Đ PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 7: (2 điểm) Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. a) 91,145 + 125,91 b) 25,085 – 6,99 91,145 25,085 + 125,91 - 6,99 . 217,055 18,095 c) c) 21,65 x 34 = 736,1 d) 210,6 : 5 = 42,12 Câu 8: (1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a) Tìm x: b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 15 : x = 12,5 0,125 x 5 x 8 x 0,2 x = 15 : 12,5 (0,25 điểm) = (0,125 x 8) x (5 x 0,2) (0,25 điểm) x = 1,2 (0,25 điểm) = 1 x 1 = 1 (0,25 điểm) Câu 9: (2 điểm) Bài giải Đổi 45 phút = 0,75 giờ (0,5 điểm) Quãng đường người đi xe đạp đã đi là: 15 x 0,75 = 11,25 (km) (0,5 điểm) Người đi xe đạp đã đi được số phần trăm quãng đường AB là: 11,25 : 18 = 0,625 0,625 = 62,5% (0,5 điểm) Đáp số: a) 11,25km (0,5 điểm) b) 62,5% HS có cách giải khác nếu đúng vẫn được trọn điểm. Câu 10: (1 điểm) Bài giải Diện tích hình vuông là: 2 x 2 = 4 (m2) (0,25 điểm) Chiều cao của hình tam giác là: 4 x 2 : 2,5= 3,2 (m) (0,5 điểm) Đáp số: 3,2m (0,25 điểm) HS có cách giải khác nếu đúng vẫn được trọn điểm.
  3. Câu 11. (1 điểm) Bài giải Vì trung bình cộng của 5 số chẵn liên tiếp chính là số ở giữa. Vậy số thứ 3 là 1978. Số thứ 2 là: 1978 – 2 = 1976 Số thứ 2 là: 1976 – 2 = 1974 Số thứ 2 là: 1978 + 2 = 1980 Số thứ 2 là: 1980 + 2 = 1982 Vậy 5 số chẵn liên tiếp cần tìm là: 1974, 1976, 1978, 1980, 1982 HS có cách giải khác nếu đúng vẫn được trọn điểm. MA TRẬN, ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC: 2021 – 2022 TOÁN LỚP 5 1.1 MA TRẬN CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG Nội dung Mức độ 1 Mức độ 2 Mức độ 3 Mức độ 4 kiến thức (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng (Vận dụng thấp cao) 1. Số học - Biết nhận dạng số thập - Biết chuyển một - Biết tính, tính - Giải toán có phân; biết đọc và viết số phân số, một hỗn nhanh giá trị lời văn. thập phân. số thành số thập của biểu thức - Vận dụng
  4. - Biết cách so sánh hai phân. có không quá giải toán trong số thập phân. - Biết số lớn nhất, ba phép tính; thực tế. - Biết đọc, viết số thập số nhỏ nhất trong biết tìm một phân. dãy số; xếp một thành phần - Biết cộng, trừ các số nhóm số thập chưa biết của thập phân có đến ba chữ phân theo thứ tự các phép tính số ở phần thập phân, có từ bé đến lớn với số thập nhớ không quá hai lượt; hoặc ngược lại. phân. biết tính chất giao hoán - Biết tìm tỉ số - Tìm giá trị và kết hợp của phép phần trăm của hai của số theo yêu cộng. số, tìm giá trị một cầu cho trước. - Biết thực hiện phép số phần trăm của tính nhân, nhân nhẩm. một số, tìm một - Biết thực hiện phép số khi biết giá trị tính chia, chia nhẩm. một tỉ số phần - Biết tỉ số phần trăm trăm của số đó. của hai đại lượng cùng loại; biết đọc viết tỉ số phần trăm; biết viết một phân số thành tỉ số phần trăm và ngược lại. - Biết cộng, trừ, nhân, chia tỉ số phần trăm. 2. Đại - Biết tên gọi, kí hiệu, - Biết chuyển đổi - Biết thực hiện - Vận dụng lượng và mối quan hệ của đơn vị các đơn vị đo độ phép tính với giải toán trong đo đại đo độ dài, đo khối dài, đo khối các số đo độ thực tế. lượng. lượng, đo diện tích, đo lượng, đo diện dài, khối lượng, thể tích trong các bảng tích, thể tích, thời diện tích. đơn vị đo. gian: - Biết so sánh - Biết mối quan hệ giữa + Từ số đo có các số đo khối một số đơn vị đo thời một tên đơn vị lượng, độ dài, gian thông dụng. sang số đo có một thời gian, diện - Biết đổi đơn vị đo thời tên đơn vị khác. tích và thể tích. gian. + Từ số đo có hai - Tính vận tốc - Bước đầu nhận biết tên đơn vị sang số của vật khi được vận tốc của một đo có một tên đơn xuôi dòng và chuyển động; tên gọi, kí vị và ngược lại. ngược dòng. hiệu của một số đơn vị - Tính vận tốc, đo vận tốc. thời gian, quãng đường của một chuyển động.
  5. 3. Yếu tố - Nhận biết được các - Biết cách tính - Giải toán có - Vận dụng hình học dạng hình tam giác. diện tích của hình lời văn. giải toán trong - Nhận biết được hình tam giác, hình thực tế. thang và một số đặc thang; chu vi và điểm của nó. diện tích hình - Nhận biết được hình tròn; diện tích hộp chữ nhật, hình lập xung quanh, diện phương và một số đặc tích toàn phần, điểm của nó. thể tích của hình - Nhận biết được hình hộp chữ nhật và trụ, hình cầu. hình lập phương 1.2 MA TRẬN ĐỀ THEO SỐ CÂU, SỐ ĐIỂM - LỚP 5 CUỐI NĂM Mạch kiến thức, Số câu Tổng điểm và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 kĩ năng và số tỷ lệ %
  6. điểm TL/ TL/ TL/ TL/ TN TN TN TN Tổng TL TH TH TH TH 1. Số học Số câu 1 1 2 1 5 Số 0,5 1,0 1,5 1,0 4,0 điểm 2. Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 1 3 Số 1,0 1,0 2,0 4,0 điểm 3. Yếu tố hình học Số câu 1 1 2 Số 1,0 1,0 2,0 điểm Số câu 1 1 4 1 2 1 10 Tổng Số 0,5 1,0 3,5 1,0 2,0 2,0 `10,0 điểm Tỷ Số câu Điểm lệ Lí thuyết (20) 6 5 50 Thực hành/Tự luận (20') 4 5 50 1.3 MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng Số Câu 2 2 1 1. Số học 5 Câu số 1,7 2,4 8 2. Đại lượng và đo Số Câu 1 1 1 3 đại lượng Câu số 5 6 9 3. Yếu tố hình học Số Câu 1 1 2 Câu số 3 10 Tổng số câu 2 4 3 1 10