Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng

Bài 1:

a.

A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000

b. 2,5 tấn = ........kg

A. 2,50 B. 2500 C. 25000 D. 25

Bài 2:

1.Viết số bảy và chín phần mười viết là :

A. B. 7,9

2. Đùng ghi Đ , sai ghi S

a. b.

Bài 3 : Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng

  1. 31,2 : 37 = 0,84 ( dư 12 )
  2. 31,2 : 37 = 0,84 ( dư 1,2 )
  3. 31,2 : 37 = 0,84 ( dư 0,12 )
  4. 31,2 : 37 = 0,84 ( dư 0,012 )

Bài 4 :

a. Tỉ số phần trăm của hai số 42,7 và 106,75

A. 4% B. 40% C. 400%

b. Tỉ số phần trăm của 8 dm và 25 m

A. 0,32% B. 3,2% C. 32%

docx 3 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG : TH TAM HỒNG 2 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021– 2022 MÔN : TOÁN 5 LỚP : 5 Thời gian : 40 phút Họ và tên: .Lớp: I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng Bài 1: 4 a. ha m 2 5 A. 80 m 2 B. 800 m 2 C. 8000 m 2 D. 80000 m 2 b. 2,5 tấn = kg A. 2,50 B. 2500 C. 25000 D. 25 Bài 2: 1.Viết số bảy và chín phần mười viết là : 9 A. 7 B. 7,9 10 2. Đùng ghi Đ , sai ghi S 3 4 5 3 4 5 17 a. 1 b. 3 4 5 3 4 5 60 Bài 3 : Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng A. 31,2 : 37 = 0,84 ( dư 12 ) B. 31,2 : 37 = 0,84 ( dư 1,2 ) C. 31,2 : 37 = 0,84 ( dư 0,12 ) D. 31,2 : 37 = 0,84 ( dư 0,012 ) Bài 4 : a. Tỉ số phần trăm của hai số 42,7 và 106,75 A. 4% B. 40% C. 400% b. Tỉ số phần trăm của 8 dm và 25 m A. 0,32% B. 3,2% C. 32% Bài 5 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 32m , chiều rộng bằng 75% chiều dài . Người ta dành 35% diện tích mảnh đất để trồng hoa . Tính diện tích phần đất trồng hoa ? A. 26,88 m 2 B. 270,8 m 2 C. 268,8 m 2 D. 286 m 2 II. Phần Tự luận : Bài 6 : Đặt tính rồi tính a. 1,824 + 12,52 b. 178,25 x 32,5 c. 142,07 – 79,8 d. 174,72 : 31,2
  2. Bài 7 : Tìm x : 7 a. 7,2 + x : 4 = 10,8 b. X 14 1141,07 100 Bài 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 120m, có chiều rộng bằng 3 chiều dài. 5 a. Tính diện tích mảnh vườn đó b. Người ta chia mảnh vườn thành hai khu. Biết 1 diện tích khu trồng 2 cây ăn quả , 2 diện tích khu đất trồng hoa. Tính diện tích mỗi khu 5 đất.
  3. . Bài 9: Tính nhanh: 1999 2011 1999 2010 1998 2010 . .