Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị trấn Phùng (Có đáp án)

Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt tr¬ước kết quả đúng
Số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,7 B. 0,07 C. 0,007 D, 0,70
Câu 2: Phân số thập phân 374100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,74. B. 37,4 C.0,374 D. 374,100
Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 21dam2 5m2 = .......dam2 là:
A. 21,50 B. 21,5 C. 21,05 D. 2,15
Câu 4: Biết 85, x4 < 85,14 chữ số thích hợp điền vào x là:
A. 0 B . 1 C. 2 D. 3
Câu 5: Số 9,6 được viết thành số có 3 chữ số ở phần thập phân là:
A. 9,006 . B. 9,060 C. 9,600 D. 9,666
Câu 6: 0,6% có giá trị là:
A. 610 . B. 6100 C. 61000 D. 610000
Câu 7: 25 % của 160 kg là:
A. 40kg B. 30kg C. 4kg D. 100kg
Câu 8: Số 3,059 được viết thành tỉ số phần trăm là:
A. 305,9 B. 30,59% C. 3059% D. 305,9%
docx 3 trang Đường Gia Huy 30/01/2024 3120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị trấn Phùng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Thị trấn Phùng (Có đáp án)

  1. PHÒNG GIÁO DỤC ĐAN PHƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN PHÙNG Năm học: 2021- 2022 & MÔN : TOÁN- LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: ĐIỂM GIÁO VIÊN COI VÀ CHẤM THI CHỮ KÝ CỦA PHỤ HUYNH PHẦN A: TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng 7 Số viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,7B. 0,07 C. 0,007 D, 0,70 374 Câu 2: Phân số thập phân viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 3,74. B. 37,4 C.0,374 D. 374,100 Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 21dam2 5m2 = dam2 là: A. 21,50 B. 21,5 C. 21,05 D. 2,15 Câu 4: Biết 85, x4 B. < C. = D. Không có đáp án Câu 10: Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm Muốn chia một số thập phân cho 0,2 ; 0,25; 0,5 ta có thể lấy số đó nhân với A. 5 ; 4; 2 B . 2; 0,4 ; 5 C. 0,2; 4; 5 D . 5; 4; 0,2 Câu 11: Để được tích là 4573,5 thì số 45,735 phải nhân với số: A. 10 B. 0,1 C. 100 D. 0,01
  2. Câu 12: Kết quả phép tính 287,35 + 34,5 và 507,4 - 215,87 là: A.321,75 và 290,53 B. 322,85 và 291,53 C. 321,85 và 281,53 D. 321,85 và 291,53 Câu 13: Kết quả phép tính 26,5 x 5,8là: A.153,7 B. 15,37 C. 1537 D. 15037 Câu 14. Kết quả phép tính 28,08 : 26 là: A. 10,8 B. 1,08 C. 108 D. 1080 Câu 15: : Phép chia 27,9 : 23 nếu lấy phần thập phân đến hai chữ số thì có thương và số dư là: A. 1,21 và 7 B. 12,1 và 0, 7 C . 1,21 và 0,7 D. 1,21 và 0,07 Câu 16: Kết quả biểu thức 2,56 x 4,8 + 4,8 x 7,44 là: A. 480 B. 4,8 C. 48 D. 0, 48 Câu 17: Giá trị của biểu thức (16, 57 - 8,43) x 0,5 : 0,01 là: A. 47 B. 4,7 C. 407 D. 40,7 Câu 18: X + 5,4 = 25,42 Giá trị của X là : A. 2,02 B. 30,82 C. 202,2 D. 20,02 2 Câu 19: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 85 mét, chiều rộng bằng 5 chiều dài. Người ta dùng 80% diện tích mảnh vườn đó để trồng trọt. Hỏi diện tích còn lại của mảnh vườn đó là bao nhiêu mét vuông? Đáp án: 2312 m2 Câu 20: Tìm một số biết 3 lần số đó với hiệu của ¼ số đó bằng 147,07 Đáp án: 53,48