Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Đề 12 (Có đáp án)
Câu 3: Số thập phân gồm sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm được viết là:
A. 68,3 B. 6,83 C. 68,03 D. 608,03
Câu 4: Số bé nhất trong các số: 57,843 ; 56,834 ; 57,354 ; 56,345
A. 57,843 B. 56,834 C. 57,354 D. 56,345
Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 7cm2 9mm2 = …… cm2
A. 7,09 B. 7,9 C. 0,79 D. 0,790
Câu 6: Một đội trồng rừng trung bình cứ 10 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 5 ngày đội
đó trồng được bao nhiêu cây thông?
A. 3000 cây B. 7500 cây C. 300 cây D. 750 cây
A. 68,3 B. 6,83 C. 68,03 D. 608,03
Câu 4: Số bé nhất trong các số: 57,843 ; 56,834 ; 57,354 ; 56,345
A. 57,843 B. 56,834 C. 57,354 D. 56,345
Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 7cm2 9mm2 = …… cm2
A. 7,09 B. 7,9 C. 0,79 D. 0,790
Câu 6: Một đội trồng rừng trung bình cứ 10 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 5 ngày đội
đó trồng được bao nhiêu cây thông?
A. 3000 cây B. 7500 cây C. 300 cây D. 750 cây
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Đề 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_de_12_co_dap_an.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Đề 12 (Có đáp án)
- Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – ĐỀ 12 Lớp: Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? 100 25 15 10 A. B. C. D. 57 100 20 55 Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 87,052 là: 5 5 5 A. B. C. D. 5 đơn vị 10 100 1000 Câu 3: Số thập phân gồm sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm được viết là: A. 68,3 B. 6,83 C. 68,03 D. 608,03 Câu 4: Số bé nhất trong các số: 57,843 ; 56,834 ; 57,354 ; 56,345 A. 57,843 B. 56,834 C. 57,354 D. 56,345 Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 7cm2 9mm2 = cm2 A. 7,09 B. 7,9 C. 0,79 D. 0,790 Câu 6: Một đội trồng rừng trung bình cứ 10 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 5 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông? A. 3000 cây B. 7500 cây C. 300 cây D. 750 cây II. TỰ LUẬN Câu 1. Tính: 11 11 a) 32 b) 1 :1 32 52 Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 4,35m2 = dm2 c) 5 km 50m = . km b) 8 tấn 35kg = tấn 1 d) ha = . m2 4 Câu 3. Thắng cùng mẹ đi siêu thị mua 12 hộp bút thì trả 150 000 đồng. Hỏi nếu mua 36 hộp bút như thế thì trả bao nhiêu tiền? 1
- . Câu 4. Tìm x: 150 – (x + 35) = 100 2
- HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phân số nào dưới đây là phân số thập phân? 100 25 15 10 A. B. C. D. 57 100 20 55 Phương pháp Phân số thập phân là phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 Lời giải 25 Phân số là phân số thập phân 100 Chọn B Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 87,052 là: 5 5 5 A. B. C. D. 5 đơn vị 10 100 1000 Phương pháp Xác định hàng của chữ số 5 từ đó suy ra giá trị của chữ số đó trong số đã cho Lời giải 5 Giá trị của chữ số 5 trong số 87,052 là: 100 Chọn B Câu 3: Số thập phân gồm sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm được viết là: A. 68,3 B. 6,83 C. 68,03 D. 608,03 Phương pháp Viết số lần lượt từ phần nguyên, dấu phẩy rồi đến phần thập phân Lời giải Số thập phân gồm sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm được viết là: 68,03 Chọn C Câu 4: Số bé nhất trong các số: 57,843 ; 56,834 ; 57,354 ; 56,345 A. 57,843 B. 56,834 C. 57,354 D. 56,345 Phương pháp So sánh các số đã cho rồi chọn số bé nhất Lời giải Số bé nhất trong các số đã cho là 56,345 Chọn D Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 7cm2 9mm2 = cm2 3
- A. 7,09 B. 7,9 C. 0,79 D. 0,790 Phương pháp Áp dụng cách đổi: 1 cm2 = 100 mm2 Lời giải 7cm2 9mm2 = 7,09 cm2 Chọn A Câu 6: Một đội trồng rừng trung bình cứ 10 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 5 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông? A. 3000 cây B. 7500 cây C. 300 cây D. 750 cây Phương pháp Giải bài toán theo phương pháp tìm tỉ số Lời giải 10 ngày gấp 5 ngày số lần là 10 : 5 = 2 (lần) Trong 5 ngày đội đó trồng được số cây thông là: 1500 : 2 = 750 (cây) Chọn D II. TỰ LUẬN Câu 1. Tính: 11 11 a) 32 b) 1 :1 32 52 Phương pháp Chuyển hỗn số về phân số rồi thực hiện phép tính Lời giải 1110520155 a) 32 3232666 116362124 b) 1:1: 525253155 Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 4,35m2 = dm2 c) 5 km 50m = . km b) 8 tấn 35kg = tấn 1 d) ha = . m2 4 Phương pháp Áp dụng cách đổi: 1m2 = 100 dm2 ; 1 km = 1000m 1 tấn = 1000 kg ; 1ha = 10 00 m2 Lời giải 4
- a) 4,35m2 = 435 dm2 c) 5 km 50m = 5,05 km b) 8 tấn 35kg = 8,035 tấn 1 d) ha = 2500 m2 4 Câu 3. Thắng cùng mẹ đi siêu thị mua 12 hộp bút thì trả 150 000 đồng. Hỏi nếu mua 36 hộp bút như thế thì trả bao nhiêu tiền? Phương pháp Giải bài toán theo phương pháp tìm tỉ số Lời giải 36 hộp bút gấp 12 hộp bút số lần là: 36 : 12 = 3 (lần) Số tiền phải trả khi mua 36 hộp bút là: 150 x 3 = 450 000 (đồng) Đáp số: 450 000 đồng Câu 4. Tìm x: 150 – (x + 35) = 100 Phương pháp - Tìm x + 35 - Muốn tìm x ở vị trí số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng kia Lời giải 150 – (x + 35) = 100 x + 35 = 150 – 100 x + 35 = 50 x = 50 – 35 x = 15 5