Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)

Câu 1: Số thích hợp viết vào chỗ chấm (…) để 3kg3g = ………kg là: (0,5điểm)
A. 3,003  B. 3,3
C. 3,03 D. 3,0003
Câu 3: Cho các số thập phân: 42,538 ;  41,835 ;  42,358 ;  41,538. Số thập phân lớn nhất là: (0,5điểm)
A. 41,538 B. 42,358
C. 42,538 D. 41,835
Câu 4: Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế đã có một số người đến thêm nên số gạo đó chỉ đủ ăn trong 30 ngày. Hỏi số người đến thêm là bao nhiêu ? (Mức ăn của mỗi người như nhau). (1điểm)
A. 50 người B.  60 người
C.  70 người D.  80 người
doc 4 trang Diễm Hương 28/04/2023 7320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_co_hu.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 (Có hướng dẫn chấm)

  1. TRƯỜNG TH Thứ ngày . tháng năm 2023 Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỚP: 5 MÔN: TOÁN Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI Em hãy khoanh vào chữ cái có đáp án đúng: Câu 1: Số thích hợp viết vào chỗ chấm ( ) để 3kg3g = kg là: (0,5điểm) A. 3,003 B. 3,3 C. 3,03 D. 3,0003 Câu 2: Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là: (0,5điểm) A. 83,4 B. 8,34 C. 0,834 D. 0,0834 Câu 3: Cho các số thập phân: 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538. Số thập phân lớn nhất là: (0,5điểm) A. 41,538 B. 42,358 C. 42,538 D. 41,835 Câu 4: Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế đã có một số người đến thêm nên số gạo đó chỉ đủ ăn trong 30 ngày. Hỏi số người đến thêm là bao nhiêu ? (Mức ăn của mỗi người như nhau). (1điểm) A. 50 người B. 60 người C. 70 người D. 80 người Câu 5: Điền dấu ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) 42dm24cm2 .4240cm2 1hg 9dag 1hg 898g Câu 6: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (0,5điểm) 37,329; 34,075; 37,303; 34,175; 37,314; 34,257
  2. Câu 7: Tìm x, biết (2điểm) Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (0,5 điểm) (43 tạ 32kg 25 tạ 24kg) 3 = tấn kg Câu 9: Một hình vuông được chia thành 4 hình vuông nhỏ (như hình vẽ). Biết 2 diện tích của hình vuông lớn là 100cm . Hỏi chu vi của 1 hình vuông nhỏ là bao nhiêu ? (1,5 điểm) 3 Câu 10: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện 4 tích khu đất đó bằng bao nhiêu hec-ta ? (2điểm)
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5: Bài 1: (0,5điểm) ý A. 3,003 Bài 2: (0,5điểm) ý A. 83,4 Bài 3: (0,5điểm) ý C. 42,538 Bài 4: (1 điểm) ý D. 80 người Câu 5: Điền dấu ; = ; thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm) 42dm24cm2 .4240cm2 1hg 9dag 1hg 898g 42dm2 4cm2 < 4240cm2 1hg 9dag < 1hg 898g Câu 6: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (0,5điểm) 37,329; 34,075; 37,303; 34,175; 37,314; 34,257 34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,314; 37,329 Câu 7: Tìm x, biết (2điểm) (Mỗi câu làm đúng được 1 điểm) Câu 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (0,5 điểm) (43 tạ 32kg 25 tạ 24kg) 3 = tấn kg (43 tạ 32kg 25 tạ 24kg) 3 = 51tấn24kg Câu 9: Một hình vuông được chia thành 4 hình vuông nhỏ (như hình vẽ). Biết diện tích của hình vuông lớn là 100cm2. Hỏi chu vi của 1 hình vuông nhỏ là bao nhiêu ? (1,5 điểm) Bài giải: Diện tích của 1 hình vuông nhỏ là: 0,5 điểm 100 : 4 = 25(cm2) Vì 25 = 5 5 nên cạnh của 1 hình vuông nhỏ là 5cm 0,25 điểm Vậy, chu vi của hình vuông nhỏ là: 0,5 điểm 5 4 = 20(cm) Đáp số: 20cm 0,25 điểm 3 Câu 10: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi 4 diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu hec-ta ? (2 điểm) Bài giải Chiều rộng khu đất là: 3 0,5 điểm 200 = 150 (m) 4 Diện tích khu đất đó có số hec-ta là: 1 điểm 200 150 = 30000 (m2) Đổi : 30000 m2 = 3 ha 0,25 điểm
  4. Đáp số: 3 ha 0,25 điểm