Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)

Câu 1. Chữ số 3 trong số thập phân 477,538 có giá trị là:
A. 3 B. 0,3 C. 0,03 D. 30
Câu 2. Số thập phân gồm: Ba đơn vị, tám phần mười, năm phần nghìn viết là:
A. 3285 B. 3,805 C. 3,285 D. 328,5
Câu 3. Một hình vuông có nửa chu vi là 6,4 cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 10,24 cm2 B. 5,35 cm2 C. 27,3 cm2 D. 10,42 cm2
Câu 4. Số lớn nhất trong các số : 9,85 ; 9,58 ; 98,5 ; 8,95 ; 9,89 là :
A. 9,85 B. 9,58 C. 98,5 D. 9,89
Câu 5. Phép chia 73,432 : 100 có kết quả là:
A. 7343,2 B. 0,73432 C. 0,073432 D. 73432
Câu 6. 25% của 600 là:
A.150 B. 1500 C. 15 D. 15000
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

Câu 2. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 4m2 3cm2 = . . . . . m2 b. 7650 cm2 = . . . . . . m2
Câu 3. Đặt tính rồi tính.
a. 56,23 + 143, 6; b. 168,89 - 58,65; c. 25,4 x 6,3; d. 15,12 : 3,6
Câu 4:
Một đàn gà có 18 con gà trống . Biết số gà trống chiếm 60% số gà của cả đàn. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà mái ?
docx 4 trang Đường Gia Huy 01/02/2024 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_de_1_co_dap.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Chữ số 3 trong số thập phân 477,538 có giá trị là: A. 3 B. 0,3 C. 0,03 D. 30 Câu 2. Số thập phân gồm: Ba đơn vị, tám phần mười, năm phần nghìn viết là: A. 3285 B. 3,805 C. 3,285 D. 328,5 Câu 3. Một hình vuông có nửa chu vi là 6,4 cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 10,24 cm2 B. 5,35 cm2 C. 27,3 cm2 D. 10,42 cm2 Câu 4. Số lớn nhất trong các số : 9,85 ; 9,58 ; 98,5 ; 8,95 ; 9,89 là : A. 9,85 B. 9,58 C. 98,5 D. 9,89 Câu 5. Phép chia 73,432 : 100 có kết quả là: A. 7343,2 B. 0,73432 C. 0,073432 D. 73432 Câu 6. 25% của 600 là: A.150 B. 1500 C. 15 D. 15000 II. PHẦN TỰ LUẬN
  2. Câu 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm Câu 2. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a. 4m2 3cm2 = . . . . . m2 b. 7650 cm2 = . . . . . . m2 Câu 3. Đặt tính rồi tính. a. 56,23 + 143, 6; b. 168,89 - 58,65; c. 25,4 x 6,3; d. 15,12 : 3,6 Câu 4: Một đàn gà có 18 con gà trống . Biết số gà trống chiếm 60% số gà của cả đàn. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà mái ? Câu 5: Tìm số tự nhiên X mà khi đem X chia cho 3 được 3,3 dư 0,1 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
  3. I. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng: Câu 1. C Câu 2. B Câu 3. A Câu 4. C Câu 5. B Câu 6. A II. Tự luận: Câu 1. Câu 2. a) 4m2 3cm2 = 4,0003m2 b) 7650 cm2 = 0,7650m2 Câu 3. a) 56,23 + 143,6 = 199,83 b) 168,89 - 58,65 = 110,24 c) 25,4 x 6,3 = 160,02 d) 15,12 : 3,6 = 4,2 Câu 4. Số gà trống và gà mái là: 18 : 60 x 100 = 30 (con)
  4. Số gà mái là: 30 – 18 = 12 (con) Đáp số: 12 con Câu 5. X = 3 x 3,3 + 0,1 Vậy X = 9,9 + 0,1 = 10.