Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề số 2
Câu 1. (0,5 điểm) Hình lập phương là hình:
A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
Câu 2. (0,5 điểm) Số đo 0,015m3 đọc là:
A. Không phẩy mười lăm mét khối
B. Mười lăm phần trăm mét khối
C. Mười lăm phần nghìn mét khối
Câu 3. (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = …. dm3 là
bao nhiêu?
A. 22 B. 2200 C. 22000 D.220
Câu 4. (0,5 điểm) Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?
A. 64% B. 65% C. 46% D. 63%
A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
Câu 2. (0,5 điểm) Số đo 0,015m3 đọc là:
A. Không phẩy mười lăm mét khối
B. Mười lăm phần trăm mét khối
C. Mười lăm phần nghìn mét khối
Câu 3. (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = …. dm3 là
bao nhiêu?
A. 22 B. 2200 C. 22000 D.220
Câu 4. (0,5 điểm) Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?
A. 64% B. 65% C. 46% D. 63%
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_toan_lop_5_de_so_2.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán Lớp 5 - Đề số 2
- Toán lớp 5 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 5 – ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 40 phút. Họ và tên: Lớp: . Ghi chú: Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi. I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. (0,5 điểm) Hình lập phương là hình: A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh. Câu 2. (0,5 điểm) Số đo 0,015m3 đọc là: A. Không phẩy mười lăm mét khối B. Mười lăm phần trăm mét khối C. Mười lăm phần nghìn mét khối Câu 3. (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = . dm3 là bao nhiêu? A. 22 B. 2200 C. 22000 D.220 Câu 4. (0,5 điểm) Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu? A. 64% B. 65% C. 46% D. 63% II. TỰ LUẬN (8 điểm). Học sinh trình bày vào giấy kiểm tra Bài 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 2318,72 146 b) 452,86 327 . . . . Bài 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: 4
- Toán lớp 5 a) 164,7 0,91 64,7 0,91 b) 2,5 12,5 8 0,4 . . . . Bài 3. (2 điểm) Tìm x, biết: a) x 32,5 0,62 2,8 b) x :3,4 2,6 0,7 . . . . Bài 4. (2 điểm) Một người thợ định sơn một cái thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m; chiều rộng 0,6m và cao 8dm. Tính diện tích cần sơn là bao nhiêu mét vuông? Bài giải . . . . . . . . Bài 5. (2 điểm) Một tấm bìa hình vuông và hình tròn trong hình vuông như hình bên. Tính: a) Diện tích hình vuông ABCD? 5
- Toán lớp 5 b) Diện tích của phần còn lại? A B 4cm O D C Bài giải . . . . . . . . . . Chúc các con làm bài tốt! 6