Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Mức 1: Câu 1 (0,5 điểm ): Chữ số 9 trong số thập phân 42, 957 thuộc hàng:
A. Hàng trăm B. Hàng phần trăm
C. Hàng phần nghìn D. Hàng phần mười
Mức 1: Câu 2 (0,5 điểm ): Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân: .........................
A. 0,79 B. 0,079 C. 7,9 D. 79
Mức 1:Câu 3 (0,5 điểm ): Số thập phân 58,213 chữ số 1 có giá trị là:

A. 10 B. C. D.
Mức 1:Câu 4 (0,5 điểm ): Trong các số thập phân 6,445; 6,454; 6,455; 6,444 số thập phân bé nhất là:
A. 6,444 B. 6,454 C. 6,445 D. 6,455

Mức 1: Câu 5 (0,5 điểm ) Số thập phân “Mười hai đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn” được viết là:
A. 12,53 B. 12,053 C. 12,530 D. 12530

Mức 1: Câu 6 ( 0,5 điểm): Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (… < 5,7 < …) là:

A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 8


Mức 2: Câu 7(0,5 điểm ): 5 m 4 dm =……………..m
A. 5,04 B. 50,4 C. 5,4 D. 54
doc 4 trang Đường Gia Huy 30/01/2024 1760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2023_2024_c.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I KHỐI 5 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Kiểm tra kiến thức HS về: - Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân; So sánh số thập phân; Đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích; Giải bài toán bằng cách “Tìm tỉ số” hoặc “Rút về đơn vị”. - HS tính toán nhanh, chính xác - HS làm bài cẩn thận, nghiêm túc. II. MA TRẬN T Mạch kiến Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng T thức, kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL Số Số 4 1 2 7 học: câu Viết Câu 1;2;3; 5 6,8 1,2,3,4,5,6,8 số số 4 thập phân, 1 giá trị theo vị trí của chữ số Số trong điể 2.0 0.5 1.5 4.0 STP. m So sánh STP Đại Số 1 1 1 3 lượng câu và đo Câu đại 1 7 9 1,7,9 lượng: số 2 Đổi đơn vị đo độ Số dài, điể 1.0 0.5 0.5 2.0 khối m lượng, diện tích Yếu Số 1 1 1 tố câu 3 hình học : Câu 2 10 3 2,3 Giải số
  2. bài toán bằng cách tìm tỉ số hoặc Số rút về điể 2.0 1.0 1.0 4.0 đơn vị m ( có lien quan đến hình học) Số 4 2 3 1 2 1 câu Câu 6,7, 1,2,3,4,1,5,6,7 1,2,3,4 1,5 2 9,10 3 Tổng số 8 ,8,2,9,10,3 Số điể 3.5 4.0 1.5 1.0 10 m III/ NỘI DUNG KIỂM TRA : *Phần I : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Mức 1: Câu 1 (0,5 điểm ): Chữ số 9 trong số thập phân 42, 957 thuộc hàng: A. Hàng trăm B. Hàng phần trăm C. Hàng phần nghìn D. Hàng phần mười Mức 1: Câu 2 (0,5 điểm ): Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân: 79 100 A. 0,79 B. 0,079 C. 7,9 D. 79 Mức 1:Câu 3 (0,5 điểm ): Số thập phân 58,213 chữ số 1 có giá trị là: A. 10 B. 1 C. 1 D. 1 10 100 1000 Mức 1:Câu 4 (0,5 điểm ): Trong các số thập phân 6,445; 6,454; 6,455; 6,444 số thập phân bé nhất là: A. 6,444 B. 6,454 C. 6,445 D. 6,455 Mức 1: Câu 5 (0,5 điểm ) Số thập phân “Mười hai đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn” được viết là: A. 12,53 B. 12,053 C. 12,530 D. 12530 Mức 1: Câu 6 ( 0,5 điểm): Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm ( < 5,7 < ) là: A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 8
  3. Mức 2: Câu 7(0,5 điểm ): 5 m 4 dm = m A. 5,04 B. 50,4 C. 5,4 D. 54 Mức 2: Câu 8(1 điểm ): Nối số thập phân với cách đọc tương ứng: 1) 52,18 a) Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba. 2) 324,21 b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt. 3) 406,573 c) Tám phẩy hai trăm ba mươi sáu 4) 8,236 d) Năm mươi hai phẩy mười tám Mức 3: Câu 9.( 0,5 điểm ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô ? a. 4dm2 7cm2 = 4 7 dm2 b. 8m2 5dm2 = 8,05m2 10 Mức 3: Câu 10. (1 điểm) Một đội công nhân trong 3 ngày đào được 180m mương. Trong 6 ngày đội công nhân đó đào được số mét mương là: A. 60m B. 360m C. 180m D. 90m Phần 2: Tự luận : 4 điểm Mức 1: Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a / 3 dam2 = m2 b/ 1 tấn = yến Mức 2: Bài 2: (2 điểm) Mua 12 quyển vở hết 96 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? Mức 4: Bài 3: (1 điểm) Một đám đất hình vuông có chu vi 2000m. Diện tích miếng đất hình vuông đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc ta? C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: * Phần 1:Trắc nghiệm: 6 điểm ( Mỗi câu làm đúng được 0,5 điểm)
  4. Câu 1 2 3 4 5 6 7 10 Đáp án D A C A B C C B điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 Câu 8 ( 1điểm) 9(0,5 điểm) Đáp 1-d 2-b a - S án 3-a 4-c b - Đ Phần 2: Tự luận ( 4 điểm): Mức 1: Bài 1: (1 điểm) – Đúng mỗi ý 0,5 điểm a / 3 dam2 = 300m2 b/ 1 tấn = 100 yến Mức 2: Bài 2: (2 điểm) Bài giải Mua 1 quyển vở hết số tiền là: ( 0,25 điểm) 96 000 : 12 = 8 000 (đồng). ( 0,5 điểm) 30 quyển vở như thế hết số tiền là: ( 0,25 điểm) 8 000 x 30 = 240 000 (đồng). ( 0,5 điểm) Đáp số: 240 000 đồng ( 0,5 điểm) Mức 3: Bài 3: (1 điểm) Bài giải Cạnh của mảnh đất là: (0,25đ) 2000 : 4 = 500(m) (0,25đ) Diện tích mảnh đất là: (0,25đ) 500 x 500 = 250 000 (m2) = 25ha (0,25đ) Đáp số: 250 000 (m2); 25ha Tân Hiệp, ngày 19 tháng 10 năm 2023 GVCN Nguyễn Thị Ngọc Lan