Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Huệ (Có đáp án)
Câu 1: (0,5 điểm) Khối lớp 5 có tất cả 100 học sinh, trong đó số học sinh đạt điểm 10 môn Toán là 20 em. Vậy số học sinh đạt điểm 10 môn toán chiếm số phần trăm học sinh cả khối là:
A. 2% B. 20% C. 100%
Câu 2: (0,5 điểm) 10% của 150 là:
A. 15 B. 150 C. 50
Câu 3: (0,5 điểm) Khoảng thời gian từ 7 giờ 15 phút đến 10 giờ 45 phút là :
A. 3 giờ 15 phút B. 3 giờ 20 phút C. 3 giờ 30 phút
Câu 4: (0,5 điểm) Chu vi hình tròn đường kính d = 10cm là :
A. 31,4 cm B. 314 cm C. 3,14 cm
Câu 5: (0,5 điểm) Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 1cm là:
A. 4cm2 B. 6 cm2 C. 1cm2
Câu 6: (0,5 điểm) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 3cm là:
A. 72 cm3 B. 112 cm3 C. 60 cm3
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 1 giờ 25 phút + 2 giờ 15 phút b) 11 năm 7 tháng – 3 năm 8 tháng
A. 2% B. 20% C. 100%
Câu 2: (0,5 điểm) 10% của 150 là:
A. 15 B. 150 C. 50
Câu 3: (0,5 điểm) Khoảng thời gian từ 7 giờ 15 phút đến 10 giờ 45 phút là :
A. 3 giờ 15 phút B. 3 giờ 20 phút C. 3 giờ 30 phút
Câu 4: (0,5 điểm) Chu vi hình tròn đường kính d = 10cm là :
A. 31,4 cm B. 314 cm C. 3,14 cm
Câu 5: (0,5 điểm) Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 1cm là:
A. 4cm2 B. 6 cm2 C. 1cm2
Câu 6: (0,5 điểm) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 3cm là:
A. 72 cm3 B. 112 cm3 C. 60 cm3
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 1 giờ 25 phút + 2 giờ 15 phút b) 11 năm 7 tháng – 3 năm 8 tháng
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Huệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Huệ (Có đáp án)
- Trường TH Nguyễn Huệ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LÔÙP 5 GIỮA HOÏC KÌ II. Lớp: 5 Naêm hoïc : 2021-2022 Họ và tên: Thời gian: 40’ (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét: . Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu 1;2;3;4;5;6 và làm các bài tập 7;8;9;10: Câu 1: (0,5 điểm) Khối lớp 5 có tất cả 100 học sinh, trong đó số học sinh đạt điểm 10 môn Toán là 20 em. Vậy số học sinh đạt điểm 10 môn toán chiếm số phần trăm học sinh cả khối là: A. 2% B. 20% C. 100% Câu 2: (0,5 điểm) 10% của 150 là: A. 15 B. 150 C. 50 Câu 3: (0,5 điểm) Khoảng thời gian từ 7 giờ 15 phút đến 10 giờ 45 phút là : A. 3 giờ 15 phút B. 3 giờ 20 phút C. 3 giờ 30 phút Câu 4: (0,5 điểm) Chu vi hình tròn đường kính d = 10cm là : A. 31,4 cm B. 314 cm C. 3,14 cm Câu 5: (0,5 điểm) Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 1cm là: A. 4cm2 B. 6 cm2 C. 1cm2 Câu 6: (0,5 điểm) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 3cm là: A. 72 cm3 B. 112 cm3 C. 60 cm3 Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 1 giờ 25 phút + 2 giờ 15 phút b) 11 năm 7 tháng – 3 năm 8 tháng c) 3 giờ 15 phút x 3 d) 13 phút 8 giây : 4 Câu 8: (2 điểm) Lớp 5A có tất cả 40 học sinh, Dựa vào biểu đồ các bạn học sinh lớp 5A đăng kí học các môn thể thao bên dưới, hãy cho biết:(Tính số bạn đăng kí học mỗi môn) Lớp 5A có bạn học bơi; bạn học cầu lông; bạn học cờ vua; bạn học đá cầu.
- b) Số bạn học môn Cầu lông nhiều gấp mấy lần số bạn học môn bơi. Cầu Bơi Lông 15% 30% Đá cầu Cờ vua 35% 20% Câu 9: (2 điểm) Một người thợ gò một cái thùng tôn không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 5dm và chiều cao 4dm. Tính diện tích tôn để làm thùng (không tính mép hàn). Giải Câu 10: (1 điểm) Một hình tam giác có diện tích 22,5 cm2, độ dài đáy của tam giác đó là 9cm. Tìm chiểu cao tương ứng với đáy đã cho của hình tam giác đó. Giải .
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5 GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022 Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Câu/mức Lời giải Điểm Câu 1 : M1 B 0,5 điểm Câu 2 : M1 A 0,5 điểm Câu 3: M2 C 0,5 điểm Câu 4 : M2 A 0,5 điểm Câu 5: M2 B 0,5 điểm Câu 6: M2 C 0,5 điểm Phần tự luận : ( 7 điểm ) Câu/mức Lời giải Điểm Câu 7 : M2 Tính : Đ/án: ( 2 điểm ) a/ 3 giờ 40 phút ; b/ 7 năm 11 tháng Mỗi ý đúng c/ 9 giờ 45 phút ; d/ 3 phút 17 giây được 0,5 điểm Câu 8 : M1 Đ/án: a. Thứ tự lần lượt: 6; 12; 8; 14 ( 2 điểm, ý a: b. Số bạn học môn cầu lông nhiều gấp 2 lần số 1đ; ý b: 1đ ) bạn học môn bơi. Câu 9 : M3 ( 2 điểm ) Giải Diện tích xung quanh: 0,5 điểm (8+5) x 2 x 4 = 104 (dm2) Diện tích một đáy: 0,5 điểm 8 x 5 = 40 (dm2) Diện tích tôn để làm thùng là: 0,5 điểm 104 + 40 = 144 (dm2) Đ/s: 144 dm2 0,5 điểm Câu 10 : M4 Giải bài toán : Giải Chiều cao: 22,5 x 2 : 9 = 5 (cm) Đ/s: 5cm 1 điểm