Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán Lớp 5 - Đề số 9 (Có đáp án)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 1: Số 152,503 đọc là
Chữ số 3 thuộc hàng ...................................
Câu 2: a, 5m2 12dm2 = .............. m2 4,2 m2 = ..............cm2
b, 30006cm2 = ................m2 9m2 34cm2 = ..........cm2
Câu 3: Giá trị thích hợp của y để 2,5 x y = 3,2 + 2,35 là: y = ................
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Câu 4: Một người bán hàng lãi 90 000 đồng và số tiền đó bằng 9% số tiền vốn bỏ ra. Để tính được số tiền vốn bỏ ra ta làm phép tính:
A.90 000 x 9 : 100 B. 90 000 : 9 x 100
C. 90 000 : 100 x 9 D. 90 000 x 100 : 9
Câu 5: Trong số thập phân 182,81 giá trị của chữ số 8 ở phần nguyên gấp giá trị của chữ số 8 ở phần thập phân là:
- 1000 lần B. 10 lần C. 100 lần D. 1 lần
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán Lớp 5 - Đề số 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_2_mon_toan_lop_5_de_so_9_co_dap_an.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán Lớp 5 - Đề số 9 (Có đáp án)
- ĐỀ SỐ 9 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 1: Số 152,503 đọc là Chữ số 3 thuộc hàng Câu 2: a, 5m2 12dm2 = m2 4,2 m2 = cm2 b, 30006cm2 = m2 9m2 34cm2 = cm2 Câu 3: Giá trị thích hợp của y để 2,5 x y = 3,2 + 2,35 là: y = Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng Câu 4: Một người bán hàng lãi 90 000 đồng và số tiền đó bằng 9% số tiền vốn bỏ ra. Để tính được số tiền vốn bỏ ra ta làm phép tính: A.90 000 x 9 : 100 B. 90 000 : 9 x 100 C. 90 000 : 100 x 9 D. 90 000 x 100 : 9 Câu 5: Trong số thập phân 182,81 giá trị của chữ số 8 ở phần nguyên gấp giá trị của chữ số 8 ở phần thập phân là: A. 1000 lần B. 10 lần C. 100 lần D. 1 lần II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) a Câu 6: a, Tìm phân số biết: b, Tính bằng cách thuận tiện nhất: b a 3 1 2 x 20,18 x 36 + 63 x 20,18 + 20,18 b 5 5 3 Câu 7: Cho tam giác ABC có diện tích là 140cm2. Nếu kéo dài đáy BC (về phía B) 5m thì diện tích tam giác tăng thêm 35m2. Tính độ dài đáy của tam giác ABC?
- Câu 8: Khối lớp 5 của một trường Tiểu học có 3 lớp 5A, 5B, 5C với tổng số 140 2 học sinh. Số học sinh lớp 5A bằng số học sinh cả khối. Số học sinh lớp 5C hơn 7 số học sinh lớp 5B là 10 em. Tính số học sinh lớp 5B?
- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Một trăm năm mươi hai phẩy năm trăm linh ba Chữ số 3 thuộc hàng phần nghìn Câu 2: (1 điểm) a,5,12 42000 b, 3,0006 90034 Câu 3: (1 điểm) 2,22 Câu 4: (0,5 điểm) B,D Câu 5: (0,5 điểm) C II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 6: (2 điểm) a a, Tìm phân số biết: b, Tính bằng cách thuận tiện nhất: b a 3 1 2 x 20,18 x 36 + 63 x 20,18 + 20,18 b 5 5 3 a 3 13 x = 20,18 x (36 + 63 + 1) b 5 15 a 13 3 : = 20,18 x 100 = 2018 b 15 5 a 13 b 9 Câu 7: (2 điểm) Bài giải Vẽ được hình minh họa cho 0,5 điểm Chiều cao của phần tam giác tăng thêm (hay cũng là chiều cao của hình tam giác ABC ứng với đáy BC) là: 35 x 2 : 5 = 14 (m) Độ dài đáy của tam giác ABC là: 140 x 2 : 14 = 20 (m) Đáp số: 20m Câu 8: (2 điểm) Bài giải
- Số học sinh lớp 5A là: 140 x 2 : 7 = 40 (em) Tổng số học sinh lớp 5B và 5C là: 140 – 40 = 100 (em) Số học sinh lớp 5B là: (100 – 10) : 2 = 45 (em) Số học sinh lớp 5C là: 100 – 45 = 55 (em) Đáp số: