Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)
PHẦN I:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
.../0,5đ 1. Chuyển phân số thập phân thành số thập phân:
a. 39 b. 3,9 c. 0,39 d. 0,039
.../0,5đ 2. Chữ số 8 trong số thập phân 25,487 có giá trị là:
a. b. c. d.
.../0,5đ 3. Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
a. 4,08 b. 4,07 c. 4,06 d. 4,05
.../0,5đ 4. Tỉ số phần trăm của 13 và 25 là:
a. 52% b. 53% c. 54% d. 55%
.../0,5đ 5. 4 tấn 562kg = ..... tấn
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a. 4,565 b. 4,564 c. 4,563 d. 4,562
.../0,5đ 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 244,8m2; chiều dài 18m. Chiều rộng của mảnh vườn đó là:
a. 15,6m b. 14,6cm c. 13,6m d. 12,6cm
.../7đ PHẦN II:
.../1đ 1. Đặt tính rồi tính:
a) 412,6 + 260,7 b) 75 - 2,4
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_de_2.doc
- 5th-ma-tran-toan-giua-ki-ii-22-23-đe-2_1042023172040.xls
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Đề 2 (Có đáp án)
- KIỂM TRA GIỮA KÌ II Số mỗi bài Trường Tiểu học GV coi KT Lớp: 5 / NĂM HỌC 2022-2023 Họ tên học sinh: TOÁN 5 Thời gian: 40 phút Ngày kiểm tra: Điểm Nhận xét GV chấm KT PHHS ký tên /3đ PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 39 /0,5đ 1. Chuyển phân số thập phân thành số thập phân: 1000 a. 39 b. 3,9 c. 0,39 d. 0,039 /0,5đ 2. Chữ số 8 trong số thập phân 25,487 có giá trị là: 8 8 8 8 a. b. c. d. 10 100 1000 10000 6 /0,5đ 3. Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân là: 100 a. 4,08 b. 4,07 c. 4,06 d. 4,05 /0,5đ 4. Tỉ số phần trăm của 13 và 25 là: a. 52% b. 53% c. 54% d. 55% /0,5đ 5. 4 tấn 562kg = tấn Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: a. 4,565 b. 4,564 c. 4,563 d. 4,562 /0,5đ 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 244,8m 2; chiều dài 18m. Chiều rộng của mảnh vườn đó là: a. 15,6m b. 14,6cm c. 13,6m d. 12,6cm /7đ PHẦN II: /1đ 1. Đặt tính rồi tính: a) 412,6 + 260,7 b) 75 - 2,4
- /2đ 2a. Tính giá trị biểu thức: b. Tìm y: 35,16 – 44,8 : 4 56 - y = 1,6 /1đ 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 m 7 cm = m b) 3,45 tấn = kg 3 /2đ 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi 70m, chiều rộng bằng chiều dài. 4 Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó. /1đ 5. Nhân dịp Quốc tế Phụ nữ, một cửa hàng giảm giá 10% các loại mặt hàng, bé Hoa mua quyển sách giá 15.000đ thì phải trả bao nhiêu tiền?
- KIỂM TRA GIỮA KÌ II Số mỗi bài Trường Tiểu học GV coi KT Lớp: 5 / NĂM HỌC 2022-2023 Họ tên học sinh: TOÁN 5 Thời gian: 40 phút Ngày kiểm tra: Điểm Đáp án GV chấm KT PHHS ký tên /3đ PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 39 /0,5đ 1. Chuyển phân số thập phân thành số thập phân: 1000 a. 39 b. 3,9 c. 0,39 d. 0,039 /0,5đ 2. Chữ số 8 trong số thập phân 25,487 có giá trị là: 8 8 8 8 a. b. c. d. 10 100 1000 10000 6 /0,5đ 3. Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân là: 100 a. 4,08 b. 4,07 c. 4,06 d. 4,05 /0,5đ 4. Tỉ số phần trăm của 13 và 25 là: a. 52% b. 53% c. 54% d. 55% /0,5đ 5. 4 tấn 562kg = tấn Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: a. 4,565 b. 4,564 c. 4,563 d. 4,562 /0,5đ 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 244,8m2; chiều dài 18m. Chiều rộng của mảnh vườn đó là: a.15,6 m b. 14,6cm c. 13,6 m d. 12,6 cm /7đ PHẦN II: /1đ 1. Đặt tính rồi tính: a. 412,6 + 260,7 b. 75 - 2,4 412,6 75,0 + 260,7 - 2,4 673,3 72,6 /2đ 2a. Tính giá trị biểu thức: b. Tìm y: 35,16 – 44,8 : 4 56 – y = 1,6 = 35,16 – 11,2 y = 56- 1,6 = 23,96 y = 54,4
- /1đ 3) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3 m 7 cm = 3,07 m b) 3,45 tấn = 3450 kg 3 /2đ 4) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi 70m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính 4 diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó. Giải Tổng số phần bằng nhau: 3 + 4 = 7 (phần) Giá trị 1 phần: 70 : 7 = 10 (m) Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật: 10 x 4 = 40 (m) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật: 10 x 3 = 30 (m) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó: 40 x 30 = 1200(m2) Đáp số: 1200 (m2) (Lưu ý: Ghi sai, thiếu đáp số hoặc sai thiếu tên đơn vị: trừ 0,5đ cho toàn bài.) /1đ 5) Nhân dịp Quốc tế phụ nữ, một cửa hàng giảm giá 10% các loại mặt hàng, bé Hoa mua quyển sách giá 15.000đ thì phải trả bao nhiêu tiền? Giải Số tiền giảm giá: 15000 x 10 : 100 = 1500 (đồng) Số tiền phải trả sau giảm giá: 15000 – 1500 = 13500 (đồng) Đáp số: 13500 đồng (Lưu ý: Ghi sai, thiếu đáp số hoặc sai thiếu tên đơn vị: trừ 0,5đ cho toàn bài.)