Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Thứa - Đề số 1 (Có đáp án)

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất

Bài 1: Số gồm 4 phần trăm, 6 phần nghìn, 7 phần mười nghìn là:

A. 467 B. 4670 C. 0,467 D. 0,0467

Bài 2: Phân số ở giữa và là:

A. B. C. D.

Bài 3: Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?

A. 60000 đồng B. 90000 đồng C. 80000 đồng D. 36 000 đồng

Bài 4: 375dm3 ...............cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)

A. 3750 B. 375 C. 375000 D. 3,75

Bài 5: Năm 938 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu?

A. 11 B. 10 C. 9 D. 93

Bài 6: Một hình tam giác có độ dài đáy 10cm, chiều cao 4cm. Diện tích hình tam giác là: (0,5 điểm)

A. 80cm2 B. 20cm2 C. 70cm2 D. 60cm2
docx 4 trang Đường Gia Huy 24/05/2024 1520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Thứa - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Thứa - Đề số 1 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 1 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất Bài 1: Số gồm 4 phần trăm, 6 phần nghìn, 7 phần mười nghìn là: A. 467 B. 4670 C. 0,467 D. 0,0467 1 2 Bài 2: Phân số ở giữa và là: 10 10 15 3 3 15 A. B. C. D. 10 10 20 20 Bài 3: Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? A. 60000 đồng B. 90000 đồng C. 80000 đồng D. 36 000 đồng Bài 4: 375dm3 = cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) A. 3750 B. 375 C. 375000 D. 3,75 Bài 5: Năm 938 thuộc thế kỉ thứ bao nhiêu? A. 11 B. 10 C. 9 D. 93 Bài 6: Một hình tam giác có độ dài đáy 10cm, chiều cao 4cm. Diện tích hình tam giác là: (0,5 điểm) A. 80cm2 B. 20cm2 C. 70cm2 D. 60cm2 Câu 7: Lớp 5A có 50 học sinh, trong đó có 27 bạn nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 85,1% B. 64% C. 54% D. 46% PHẦN II: TỰ LUẬN Trình bày bài giải các bài toán sau Bài 1: Tìm x: 1 4 3 X + = : 2 3 2
  2. Bài 2: Cho hình thang ABCD có đáy lớn AB = 2,2 m, đáy bé bằng 1,8 m. Chiều cao bằng nửa đáy lớn. Tính diện tích hình thang đó? Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 a. + + + + + + + + 10 10 10 10 10 10 10 10 10 b. 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125 + 13,25 × 6
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Mỗi bài làm đúng cho 1 điểm Bài 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D C A C B B D chọn PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 (1 điểm) 1 4 3 X + = : 2 3 2 1 8 X + = 2 9 8 1 X = - 9 2 7 X = 18 Bài 2: (1 điểm) Bài giải Chiều cao hình thang đó là: 2,2 : 2 = 1,1 (m) Diện tích hình thang đó là: (2,2 + 1,8) x 1,1 : 2 = 2,2 (m2 ) Đáp số: 2,2 m 2 Bài 3: (1 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 + + + + + + + + 10 10 10 10 10 10 10 10 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 = 10
  4. 45 = = 4,5 10 b, 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 : 0,125 + 13,25 x 6 = 13,25 x 2 + 13,25 x 4 + 13,25 x 8 + 13,25 x 6 = 13,25 x (2 + 4 + 8 + 6 ) = 13,25 x 20 = 265