Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Thứa - Đề số 8 (Có đáp án)

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:

Bài 1: Chữ số 8 trong số thập phân 674,5982 thuộc hàng nào ?

A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn

Bài 2: Số gồm 12 đơn vị, 3 phần nghìn, 8 phần mười, 1 phần trăm được viết là:

A. 12381 B. 12,381 C. 12,813 D. 12,183

Bài 3: Số thập phân 8,002 có thể viết thành :

A. 8 B. 8 C. D. 8

Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm ( … ) của 8400m2 = … ha là :

A. 84 B. 0,84 C. 0,084 D. 0,0084

Bài 5: Có 8 bao gạo cân nặng 43,2kg. Hỏi 15 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?

A. 5,4kg B. 345,6kg C. 81kg D. 648kg

Bài 6: Một lá cờ hình tam giác có độ dài đáy là 1,5dm, chiều cao bằng 40% độ dài đáy. Diện tích của lá cờ đó là :

A. 0,45cm2 B. 45cm2 C. 0,45dm D. 90cm2

docx 3 trang Đường Gia Huy 24/05/2024 2140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Thứa - Đề số 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2022_2023_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Thị trấn Thứa - Đề số 8 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 8 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Bài 1: Chữ số 8 trong số thập phân 674,5982 thuộc hàng nào ? A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Bài 2: Số gồm 12 đơn vị, 3 phần nghìn, 8 phần mười, 1 phần trăm được viết là: A. 12381 B. 12,381 C. 12,813 D. 12,183 Bài 3: Số thập phân 8,002 có thể viết thành : 2 2 802 2 A. 8 B. 8 C. D. 8 1000 100 10 10 Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm ( ) của 8400m2 = ha là : A. 84 B. 0,84 C. 0,084 D. 0,0084 Bài 5: Có 8 bao gạo cân nặng 43,2kg. Hỏi 15 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? A. 5,4kg B. 345,6kg C. 81kg D. 648kg Bài 6: Một lá cờ hình tam giác có độ dài đáy là 1,5dm, chiều cao bằng 40% độ dài đáy. Diện tích của lá cờ đó là : A. 0,45cm2 B. 45cm2 C. 0,45dm D. 90cm2 II. Phần tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 345,6 - 27,92 35,6 + 5,67 56,78 x 7,5 91,8 : 3,6
  2. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 123,9 ha = km2 c) 36,9 dm2 = m2 b) 2tấn 35kg = tấn d) 21 cm 3 mm = cm Bài 3 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18,5m và chiều rộng là 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất còn lại. Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 5,25 18 - 5,25 7 - 5,25 b) 9,67 80 1,25
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8 I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C,D A A,D B,C D Điểm 0,5 1 0,5 1 0,5 0,5 II. Phần tự luận: 6 điểm Câu 7: (2 điểm) a. 30 giờ 40 phút b. 6 ngày 10 giờ Câu 8: 2 điểm - Chiều cao – 0,5 điểm - Chu vi đáy – 0,5 điểm - Diện tích xung quanh – 0,5 điểm - Diện tích toàn phần – 0,5 điểm Câu 9: 1 điểm Câu 10: 1 điểm