Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề số 17 (Có hướng dẫn giải chi tiết)
Câu 6. Một xe máy trung bình mỗi phút đi được 600m. Hỏi:
a) Mỗi giờ xe máy đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Xe máy đi được 21km 600m thì hết bao nhiêu phút?
Câu 7. Bốn con bò ăn hết một tạ cỏ trong một ngày. Hỏi 2 con bò như thế trong 30 ngày ăn hết bao
nhiêu tấn cỏ?
Câu 8. Một khu đất hình vuông có chu vi là 1km. Hỏi diện tích khu đất đó là bao nhiêu héc-ta?
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề số 17 (Có hướng dẫn giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_5_de_so_17_co_huong_dan_giai_c.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 5 - Đề số 17 (Có hướng dẫn giải chi tiết)
- Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 17 Lớp: Môn: Toán – Lớp 5 Thời giam làm bài: 40 phút Câu 1. Đúng chọn Đ, sai chọn S: a) 6m 6dm = 6,6m ☐ b) 6m 6dm = 6,06m ☐ c) 14m 4cm = 14,4m ☐ d) 14m 4cm = 14,04m ☐ e) 8dm 8mm = 8,8dm ☐ g) 8dm 8mm = 8,08dm ☐ h) 6km 50m = 6,50km ☐ k) 6km 50m = 6,05km ☐ Câu 2. Đúng chọn Đ, sai chọn S: a) 268kg = 2,68 tạ ☐ b) 268kg = 26,8 tạ ☐ c) 350kg = 3,5 tấn ☐ d) 350kg = 0,35 tấn ☐ Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1234m2 = ha A. 1,234 B. 12,34 C. 0,1234 D. 0,01234 Câu 4. Nối hai số đo diện tích bằng nhau: Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời là đúng: 1
- 4 Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 3,5km, chiều rộng bằng chiều dài. 7 Hỏi diện tích khu vườn đó là bao nhiêu héc-ta? A. 70ha B. 700ha C. 7000ha Câu 6. Một xe máy trung bình mỗi phút đi được 600m. Hỏi: a) Mỗi giờ xe máy đi được bao nhiêu ki-lô-mét? b) Xe máy đi được 21km 600m thì hết bao nhiêu phút? Câu 7. Bốn con bò ăn hết một tạ cỏ trong một ngày. Hỏi 2 con bò như thế trong 30 ngày ăn hết bao nhiêu tấn cỏ? Câu 8. Một khu đất hình vuông có chu vi là 1km. Hỏi diện tích khu đất đó là bao nhiêu héc-ta? 2
- HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Phương pháp: - Viết các số đo dưới dạng hỗn số sau đó viết dưới dạng số thập phân. - Áp dụng cách chuyển đổi các đơn vị đo độ dài: 1 1 1dm m 1c m m 10 100 1 1 1mm dm 1m k m 100 1000 Cách giải: 6 6666,6mdmmm 10 4 1441414,04mcmmm 100 8 8888,08dmmmdmdm 100 50 6km 50 m 6 km 6,050 km 6,05 km 1000 Ta có kết quả như sau: a) Đ; b) S; c) S; d) Đ; e) S; g) Đ; h) S; k) Đ. Câu 2. Phương pháp: Áp dụng cách chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng: 1 1 tạ = 100kg, hay 1kg tạ 100 1 1 tạ = 1000kg, hay 1kg tấn 1000 Cách giải: 268 268kg tạ = 2,68 tạ 100 350 350 kg = tấn = 0,350 tấn = 0,35 tấn 1000 Ta có kết quả như sau: a) Đ; b) S; c) S; d) Đ. 3
- Câu 3. Phương pháp: Dựa vào cách chuyển đổi các đơn vị đo: 1 1h 1 a0 m0 0 0 2 hay 1m ha2 10000 Cách giải: 1234 12340,1234mhaha2 10000 Chọn C. Câu 4. Phương pháp: Dựa vào cách chuyển đổi các đơn vị đo: 1 1dm m22 100 Cách giải: Câu 5. Phương pháp: - Đổi: 3,5km = 35hm 4 - Tính chiều rộng = chiều dài x 7 - Tính diện tích = chiều dài x chiều rộng. Cách giải: Đổi: 3,5km = 35hm Chiều rộng khu vườn đó là: 4 35 20 (hm) 7 Diện tích khu vườn đó là: 35 x 20 = 700 (hm2) = 700 ha Đáp số: 700ha Chọn B. 4
- Câu 6. Phương pháp: - Đổi 1 giờ = 60 phút; 21km 600m = 21600m - Tính số mét đường ô tô đi được trong 1 giờ ta lấy số mét đường đi được trong 1 phút nhân với 60, sau đó đổi sang đơn vị đo là ki-lô-mét. - Tính thời gian xe máy đi hết 21km 600m (hay 21600m) ta lấy 21600 chia cho số mét đường đi được trong 1 phút. Cách giải: Đổi: 1 giờ = 60 phút; 21km 600m = 21600m a) Một giờ xe máy đi được số ki-lô-mét là: 600 x 60 = 36000 (m) 36000 m = 36 km b) Xe máy đi 21600m hết số phút là: 21600 : 600 = 36 (phút) Đáp số: a) 36km b) 36 phút Câu 7. Phương pháp: - Tính số cỏ 1 con bò ăn trong 1 ngày ta lấy số cỏ 4 con bò ăn trong 1 ngày chia cho 4 - Tính số cỏ 2 con bò ăn trong 1 ngày ta lấy số cỏ 1 con bò ăn trong 1 ngày nhân với 2 - Tính số cỏ 2 con bò ăn trong 30 ngày ta lấy số cỏ 2 con bò ăn trong 1 ngày nhân với 30 Cách giải: Trong 1 ngày 1 con bò ăn hết số cỏ là: 1 1: 4 (tạ cỏ) 4 Trong 1 ngày 1 con bò ăn hết số cỏ là: 11 2 (tạ cỏ) 42 Trong 30 ngày 2 con bò ăn hết số cỏ là: 1 3015 (tạ cỏ) 2 Đáp số: 15 tạ cỏ. 5
- Câu 8. Phương pháp: - Đổi 1km = 1000m - Tính cạnh khu đất = chu vi : 4 - Tính diện tích = cạnh x cạnh 1 - Đổi số đo diện tích vừa tìm được sang đơn vị héc-ta. Lưu ý ta có 1m ha2 10000 Cách giải: Đổi 1km = 1000m Cạnh khu đất hình vuông đó là: 1000 : 4 = 250 (m) Diện tích khu đất hình vuông đó là: 250 x 250 = 62500 (m2) = 6,25 ha Đáp số: 6,25ha 6