Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 học kì 2 - Đề cơ bản và nâng cao (Có đáp án)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): viết dưới dạng số thập phân là :
A. 4,5 | C. 0,8 |
B. 5,4 | D. 8,0 |
Câu 2 (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 32,569 thuộc hàng:
A. Chục | B. Trăm | C. Phần mười | D. Phần trăm |
Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 0,15 m3 = ………. dm3 là bao nhiêu ?
A. 15 B. 150 C. 1500 D. 15000
Câu 4 (1 điểm): Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi. Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp .
A. 25 % B. 30 % C. 35 % D. 40 %
Câu 5 (1 điểm): Hình tròn có bán kính r = 4,4dm Vậy chu vi hình tròn là
a. 27632dm b.273,62dm
c.27,632dm d. 27, 0632dm
File đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_5_hoc_ki_2_de_co_ban_va_nang_cao_co.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 học kì 2 - Đề cơ bản và nâng cao (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 1) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (0,5 điểm): 4 viết dưới dạng số thập phân là : 5 A. 4,5 C. 0,8 B. 5,4 D. 8,0 Câu 2 (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 32,569 thuộc hàng: A. Chục B. Trăm C. Phần mười D. Phần trăm Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 0,15 m3 = . dm3 là bao nhiêu ? A. 15 B. 150 C. 1500 D. 15000 Câu 4 (1 điểm): Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi. Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp . A. 25 % B. 30 % C. 35 % D. 40 % Câu 5 (1 điểm): Hình tròn có bán kính r = 4,4dm Vậy chu vi hình tròn là a. 27632dm b.273,62dm c.27,632dm d. 27, 0632dm Câu 6 (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 x 0,9 là:
- A. 359 B.136,25 C.15,65 D.359 Câu 7 (1 điểm): Muốn làm một cái hộp chữ nhật dài 10 cm, rộng 4cm, cao 5cm, không có nắp và không tính các mép dán, bạn Minh phải dùng miếng bìa có diện tích là : A. 200 cm2 B. 140 cm2 C. 220 cm2 D. 180 cm2 Câu 8 (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng : Một hình lập phương có diện tích một mặt là 16 cm2. Thể tích hình lập phương đó là : II. Phần tự luận (3,5 điểm ) Câu 9 (1,5 điểm) : Tính 48,5 + 19,152 : 3,6 12,45 : 0,05 16 phút 15 giây : 3 Câu 10 (2 điểm): Nhà Bác Nam được thôn chia một thửa ruộng hình thang, có hai đáy lần lượt là 77m và 55m; chiều cao thửa ruộng bằng trung bình cộng của hai đáy. Vụ Đông vừa qua bác Nam trồng ngô trên thửa ruộng đó, trung bình mỗi m 2 thu hoạch được 0,7 kg ngô. Hỏi vụ Đông vừa qua, bác Nam thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam ngô trên cả thửa ruộng đó ? Bài giải
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 2) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu1.( 0,5 điểm) Hình lập phương là hình: A.Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau B.Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau. C.Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh. Câu 2. ( 0,5 điểm) Số đo 0,015m3 đọc là: A.Không phẩy mười lăm mét khối. B.Mười lăm phần trăm mét khối C.Mười lăm phần nghìn mét khối Câu 3. .( 0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = dm3 là bao nhiêu ? A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22000 Câu 4. .( 0,5 điểm) Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu ? A. 64% B. 65% C. 46%4 D. 63% Câu 5. .( 0,5 điểm) 4700cm3 là kết quả của số nào ? A. 4,7dm3 B. 4,7m3 C. 4,7cm3 D. 4,7mm3 Câu 6. .( 0,5 điểm) 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu? A. 40 B. 400 C. 25 D. 250 Câu 7. .( 0,5 điểm) Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là: A. 24cm2 B. 16cm2 C. 42cm2 D. 20cm2
- Câu 8. .( 0,5 điểm) Một hình tròn có bán kính là 6cm thì diện tích là: A. 113,04cm2 B. 113,03cm2 C. 113,02cm2 D. 113cm2 Câu 9. .( 0,5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng: A. Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2 B. Diện tích hình thang bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) Câu 10. .( 1điểm) Một mảnh vườn hình thang đáy lớn 20m , đáy bé 15 m, chiều cao 10 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình thang đó ? A. 173 m2 B. 174 m2 C 175 m2 Câu 11. ( 0,5 điểm) Diện tích của phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây là: A. 20 cm2 12cm B. 14 cm2 4cm C. 24 cm2 2 D. 34 cm 5cm PHẦN II: Tự luận : 4 điểm) Câu 1: .( 2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 605,26 + 217,3 b) 68,4 – 25,7 c) 9,3 x 6,7 d) 91,08 : 3,6
- Câu 2: ( 1đ) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 15cm, chiều cao 10cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó. Bài giải Câu3: (1đ) Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 60cm, chiều rộng là 40cm. Mực nước trong bể là 20cm. Người ta thả hòn đá cảnh vào trong bể nước thì mực nước dâng lên cao 35cm (đo từ đáy bể). Em hãy tính thể tích hòn đã cảnh?
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 3) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu1.( 1 điểm) Một lớp có 18 nữ và 12 nam .Tìm tỉ số phầm trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp. A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%. Câu2.( 1 điểm) .Biết 25% của một số là 10.Hỏi số đó bằng bao nhiêu? A. 10 B. 40 C. 30 D. 20. Câu3.(1 điểm)Kết quả điều tra về ý thích đối với một số Chạy đá cầu 13% môn thể thao của 100 học sinh lớp 5 được thể hiện Đá bóng 12% Bơi 15% trên biểu đồ hình quạt bên.Trong 100 học sinh đó, số học sinh thích bơi là: (60%) 15% A.12 B.13 15% C. 15 D.60 Câu4.( 1,5 điểm) Diện tích của phần gạch chéo trong hình dưới đây là: 12cm A.14cm2 B.20cm2 4cm C.24cm2 D.34cm2 5cm
- Câu 5.(1,5 điểm) Diện tích thành giếng trong hình dưới đây là 3m A.6,28m2 B.12,56m2 1m D.21.98m2 C.50,24m2 3. PHẦN II: Tự luận : (4điểm) Câu1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a. 42,57 +76,54 b. 716,63 - 527,14 . . c.64,06 x 6,9 d. 131,4 : 36 . . . Câu 2 ( 2 điểm )Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , chiều rộng 5,5m chiều cao 3,8 m . Nếu mỗi người làm việc trong phòng cần 6m3 không khí thì có thể có nhiều nhất bao nhiêu học sinh trong phòng học đó . Biết rằng lớp học đó có 1 giáo viên và thể tích đồ đạc trong phòng chiếm 2m3 .
- ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 1) Thời gian 40 phút I. Phần trắc nghiệm : (6,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 (0,5 điểm): 4 viết dưới dạng số thập phân là : 5 A. 4,5 C. 0,8 B. 5,4 D. 8,0 Câu 2 (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 32,569 thuộc hàng: A. Chục B. Trăm C. Phần mười D. Phần trăm Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 0,15 m3 = . dm3 là bao nhiêu ? A. 15 B. 150 C. 1500 D. 15000 Câu 4 (1 điểm): Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi. Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp . A. 25 % B. 30 % C. 35 % D. 40 % Câu 5 (1 điểm): Hình tròn có bán kính r = 4,4dm Vậy chu vi hình tròn là a. 27632dm b.273,62dm c.27,632dm d. 27, 0632dm Câu 6 (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 x 0,9 là: