Đề ôn tập cuối kì 2 Toán Lớp 5 - Đề số 7

Bài 1 : Viết số theo tên gọi dưới đây : 
a/ Ba trăm sáu mươi bảy triệu hai trăm linh chín nghìn sáu trăm tám mươi lăm : …………. 
b/ Hai trăm linh một phẩy ba ki – lô – gam, viết là: ……………..….  
Bài 2  a / 40% của một số là 50, vậy số đó là : ………….. 
    a/ 40                             b/ 50                              c/ 90                        d/ 125 
b/ Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 1,5dm. Diện tích xung quanh của khối gỗ đó là: 
a/ 2,25 dm 2 b/ 3,375 dm 2 c/ 9 dm 2 d/ 13,5 dm 2 
  Bài 3 :  Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.    
a.  Cho hình tam giác có diện tích là 12,56 cm2, cạnh đáy tam giác là 8cm.Tính chiều cao của tam 
giác đó ? 
a/ 3,14cm b/ 1,57cm c/ 6,28cm d/ 3,56cm 
b. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,2dm, chiều rộng 2,5dm, chiều cao 5,6dm . Diện tích toàn 
phần của hình hộp chữ nhật là : 
a/ 14 dm2 b/ 44,8 dm2 c/ 51,84 dm2 d/ 79,84dm2 
c. Khoảng thời gian từ 6 giờ 45 phút sáng đến 10 giờ 55 phút sáng là :  
        a/  4 giờ 10phút     ;      b/  4 giờ 5phút  ;    c/  3 giờ 10phút    ;        d/  3giờ 50phút
pdf 2 trang Diễm Hương 21/04/2023 3501
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối kì 2 Toán Lớp 5 - Đề số 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_on_tap_cuoi_ki_2_toan_lop_5_de_so_7.pdf

Nội dung text: Đề ôn tập cuối kì 2 Toán Lớp 5 - Đề số 7

  1. H và tên: ĐỀKI M SỐTRA 7NH KÌ CU I KÌ II - Nm h c 2012 – 2013 THI 7 I.Ph n tr c nghi m: Bài 1 : Vi t s theo tên g i dưi ây : a/ Ba tr m sáu m ươ i b y tri u hai tr m linh chín nghìn sáu tr m tám m ươ i l m : . b/ Hai tr m linh m t ph y ba ki – lô – gam, vi t là: . Bài 2 a / 40% c a mt s là 50, v y s ó là : a/ 40 b/ 50 c/ 90 d/ 125 b/ M t kh i g hình lp ph ươ ng có cnh 1,5dm. Di n tích xung quanh c a kh i g ó là: a/ 2,25 dm 2 b/ 3,375 dm 2 c/ 9 dm 2 d/ 13,5 dm 2 Bài 3 : Khoanh vào ch t tr ưc câu tr l i úng. 2 a. Cho hình tam giác có di n tích là 12,56 cm , cnh áy tam giác là 8cm.Tính chi u cao c a tam giác ó ? a/ 3,14cm b/ 1,57cm c/ 6,28cm d/ 3,56cm b. Mt hình h p ch nh t có chi u dài 3,2dm, chi u r ng 2,5dm, chi u cao 5,6dm . Di n tích toàn ph n c a hình h p ch nh t là : 2 2 2 2 a/ 14 dm b/ 44,8 dm c/ 51,84 dm d/ 79,84dm c. Kho ng th i gian t 6 gi 45 phút sáng n 10 gi 55 phút sáng là : a/ 4 gi 10phút ; b/ 4 gi 5phút ; c/ 3 gi 10phút ; d/ 3gi 50phút II. Ph n t lu n : Bài 1 Th c hi n phép tính : a/ 3456,7 + 456,98 b/789,5 – 96,78 c/ 246,08 x 7,5 d/ 477,75 : 6,5 Bài 2 a/ Tìm X : b/ Tính giá tr bi u th c sau : a/ X - 5,767 = 200 - 13,2 9,5 – 0,85 x 4 + 0,579 Bài 3 : Mt xe khách i t t nh A n t nh B cách nhau 167,4 km, bi t r ng xe xu t phát lúc 7 gi 10 phút và n n ơi lúc 11 gi 15 phút cùng ngày; trên ưng i xe có ngh 29 phút. Tính v n t c ca xe ?
  2. Bài 4 : Tính chu vi và di n tích th c t ca hình H d ưi ây. T l: 1 : 250 60 cm 40 cm Hình H Bµi 5: Mét cöa hµng ®−îc l·i 20% so víi gi¸ b¸n. Hái cöa hµng ®ã ®−îc l·i bao nhiªu phÇn tr¨m (%) so víi gi¸ mua?