Đề tham khảo ôn tập kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 1

Câu 1: (1 điểm)

  1. Số thập phân “Năm mươi sáu đơn vị, bảy mươi hai phần nghìn tấn” viết là:
  2. 56,7200 tấn B. 56,072 tấn C. 56,720 tấn
  3. Tìm số thập phân lớn nhất trong các số sau:
  4. 54,54 B. 45,55 C. 54,527

Câu 2: (1 điểm)

  1. 4,5 ha = …....…ha…....…m
  2. 4 ha 50 m B. 4 ha 500 m C. 4 ha 5000 m
  3. 1 ngày 6 giờ = …....… giờ

A. 30 giờ B. 1,25 giờ C. 1,1 giờ

Câu 3: (1 điểm) Một cái hộp không nắp dạng hình lập phương có cạnh 4 dm. Diện tích toàn phần của cái hộp đó là:

  1. 64 dm B. 96 dm C. 80 dm

Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 73,24 + 93,2 b) 2022 – 19,99

docx 3 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo ôn tập kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_tham_khao_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_n.docx

Nội dung text: Đề tham khảo ôn tập kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 1

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆN BIÊN THÀNH PHỐ BÀ RỊA BỘ ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 5 ĐỀ SỐ 1 Khoanh trước câu trả lời đúng nhất (từ bài 1 đến bài 3): Câu 1: (1 điểm) a) Số thập phân “Năm mươi sáu đơn vị, bảy mươi hai phần nghìn tấn” viết là: A. 56,7200 tấn B. 56,072 tấn C. 56,720 tấn b) Tìm số thập phân lớn nhất trong các số sau: A. 54,54 B. 45,55 C. 54,527 Câu 2: (1 điểm) a) 4,5 ha = ha m 2 2 2 2 A. 4 ha 50 m B. 4 ha 500 m C. 4 ha 5000 m b) 1 ngày 6 giờ = giờ A. 30 giờ B. 1,25 giờ C. 1,1 giờ Câu 3: (1 điểm) Một cái hộp không nắp dạng hình lập phương có cạnh 4 dm. Diện tích toàn phần của cái hộp đó là: A. 64 dm 2 B. 96 dm 2 C. 80 dm 2 Câu 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 73,24 + 93,2 b) 2022 – 19,99 c) 4 năm 9 tháng x 8 d) 17 giờ 6 phút : 6 Câu 5: (1 điểm) Tính: 71,928 : (7,98 + 12) x 2,56
  2. Câu 6: (1 điểm) Tìm X , biết: 2022 - X = 9,87 x 123 Câu 7: (2 điểm) Trên quãng đường AB dài 137,5 km, lúc 6 giờ 15 phút một xe máy đi từ thành phố A và đến thành phố B lúc 9 giờ. a) Tính vận tốc của xe máy đó? b) Cũng trên quãng đường đó một ô tô xuất phát từ thành phố A với vận tốc bằng 5 vận tốc của xe máy. Hỏi ô tô đến thành phố B sau bao nhiêu thời gian? 4 1 Câu 8: (1 điểm) Tính nhanh: 202,3 x 2 + 202,3: 0,25 + 202,3 : - 20,23 x 10 5