Đề tham khảo ôn tập kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 4

Câu 1: a. Hai bốn đơn vị, mười bảy phần trăm được viết dưới dạng số thập phân là: (0,5 điểm)

A.24,107 B. 24 C. 24,17

b. Số thập phân 1,68m được đọc là: (0,5 điểm)

A. Một phẩy sáu mươi tám mét.

B. Một phẩy sáu mươi tám phần trăm mét.

C. Một đơn vị sáu mươi tám phần trăm mét.

Câu 2: a. 3,4m3 = …………dm3. Sốđiền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)

A. 34000 B. 3400 C. 340

b. 5,7 giờ = ………..giờ……..phút. Số điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)

A. 5 giờ 7 phút B.5 giờ 70 phút C. 5 giờ 42 phút

Câu 3: (1điểm) Một cái bể dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m. Chiều rộng 20dm. Chiều cao 10 dm. Thể tích của cái bể là:

  1. 10 m3 B. 1000 m3 C. 100 m3
docx 3 trang Đường Gia Huy 27/06/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo ôn tập kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_tham_khao_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_n.docx

Nội dung text: Đề tham khảo ôn tập kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 4

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆN BIÊN THÀNH PHỐ BÀ RỊA BỘ ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 5 ĐỀ SỐ 4 Câu 1: a. Hai bốn đơn vị, mười bảy phần trăm được viết dưới dạng số thập phân là: (0,5 điểm) A.24,107 B. 24 17 C. 24,17 100 b. Số thập phân 1,68m được đọc là: (0,5 điểm) A. Một phẩy sáu mươi tám mét. B. Một phẩy sáu mươi tám phần trăm mét. C. Một đơn vị sáu mươi tám phần trăm mét. Câu 2: a. 3,4m3 = dm3. Sốđiền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) A. 34000 B. 3400 C. 340 b. 5,7 giờ = giờ phút. Số điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm) A. 5 giờ 7 phút B.5 giờ 70 phút C. 5 giờ 42 phút Câu 3: (1điểm) Một cái bể dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m. Chiều rộng 20dm. Chiều cao 10 dm. Thể tích của cái bể là: A. 10 m3 B. 1000 m3 C. 100 m3 Câu 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 346,08 x 1,4 b. 202,3 – 19,3 c. 4 ngày 15 giờ x 2 d. 193 giờ 28 phút : 4
  2. Câu 5: Tìm X, biết: X : 2,3 = 15,6 – 2, 7 (1 điểm) Câu 6: Tính giá trị biểu thức: 21,9 x 3,5 – (12,06 + 3, 81) (1 điểm) Câu 7: (2 điểm) Lan đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp với vận tốc 15 km/h, mất hết 15 phút. Tan trường, Lan muốn về sớm hơn thời gian đi 3 phút thì Lan phải đi với vận tốc bao nhiêu km/h? Câu 8: Tính nhanh (ghi rõ cách tính). (1điểm) 8,7 x 65 + 17,4 x 17 - 26,1 + 34,8