Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)
Câu 1. được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 D. 5,00
Câu 2. Phân số được chuyển thành số thập phân là
A. 0,4 B. 2,5 C. 4 D. 40
Câu 3. Chữ số 5 trong số thập phân 342,205 có giá trị là ?
Câu 4. 3kg 5g = ……... kg Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 3,5 B. 3,50 C. 3,500 D. 3,005
Câu 5. Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A. 5,5 B. 5,2
Câu 6. Tìm số tự nhiên x biết : 69,98 < x < 70,001
A. x = 69 B. x = 70 C. x = 69,99 D. x = 69,981
Câu 7. Quan sát hình dưới đây và tính diện tích của hình thoi MNPQ. Biết: BC = 52 cm; AB = 75 cm
A. 3900 m2 B. 3900 cm2 C. 1950 cm D. 1950 cm2
A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 D. 5,00
Câu 2. Phân số được chuyển thành số thập phân là
A. 0,4 B. 2,5 C. 4 D. 40
Câu 3. Chữ số 5 trong số thập phân 342,205 có giá trị là ?
Câu 4. 3kg 5g = ……... kg Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 3,5 B. 3,50 C. 3,500 D. 3,005
Câu 5. Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A. 5,5 B. 5,2
Câu 6. Tìm số tự nhiên x biết : 69,98 < x < 70,001
A. x = 69 B. x = 70 C. x = 69,99 D. x = 69,981
Câu 7. Quan sát hình dưới đây và tính diện tích của hình thoi MNPQ. Biết: BC = 52 cm; AB = 75 cm
A. 3900 m2 B. 3900 cm2 C. 1950 cm D. 1950 cm2
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2021_2022_de_2_c.docx
Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán Lớp 5 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)
- Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 5 Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 2) Phần I. Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. được viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 D. 5,00 Câu 2. Phân số được chuyển thành số thập phân là A. 0,4 B. 2,5 C. 4 D. 40 Câu 3. Chữ số 5 trong số thập phân 342,205 có giá trị là ? Câu 4. 3kg 5g = kg Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 3,5 B. 3,50 C. 3,500 D. 3,005
- Câu 5. Hỗn số được viết dưới dạng phân số là: A. 5,5 B. 5,2 Câu 6. Tìm số tự nhiên x biết : 69,98 < x < 70,001 A. x = 69 B. x = 70 C. x = 69,99 D. x = 69,981 Câu 7. Quan sát hình dưới đây và tính diện tích của hình thoi MNPQ. Biết: BC = 52 cm; AB = 75 cm A. 3900 m2 B. 3900 cm2 C. 1950 cm D. 1950 cm2 Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 1. Tính: Câu 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
- b. Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? Câu 3. Tìm ba số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho: 0,2 < < 0,23 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Phần I. Trắc nghiệm Học sinh khoanh đúng câu 1,4 mỗi câu 0,5 điểm các câu còn lại mỗi câu 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B A A D C B D Phần II. Tự luận Câu 1.
- Câu 2. Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: 60 : 3 x 2 = 40 (m) Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: 60 x 40 = 2400 (m2) Trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là: 2400 : 100 x 50 = 1200 (kg) Đổi: 1200kg = 12 tạ Đáp số: 12 tạ Câu 3. Ba số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm có thể là: 0,21; 0,22; 0,201